Từ: between
-
giới từ
giữa, ở giữa
between Hanoi and Pekin
giữa Hà nội và Bắc kinh
a treaty was concluded between the two nations
một hiệp ước được ký kết giữa hai nước
-
trong khoảng
between five and six kilometres
trong khoảng năm, sáu kilômét
between this and the this month
trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng
-
nửa... nửa; vừa... vừa
what a strange piece of furniturel it's something between an armchair and a sofa
đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ
between Scylla and Charybdis
tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông
-
phó từ
ở giữa
to stand between
đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...)
visits are far between
những cuộc đến thăm rất thưa thớt
Cụm từ/thành ngữ
between the devil and the deep sea
lâm vào hoàn cảnh bế tắc không có lối thoát; tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông
between the cup and the lip a morsel may slip
between wind and water
ở đầu sóng ngọn gió
Từ gần giống