TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

“Back to school” với bộ từ vựng tiếng Anh về trường học

Có thể bạn chưa biết, từ vựng tiếng Anh về trường học tưởng không nhiều mà lại nhiều không tưởng. Từ cấp bậc học, dạng trường, rồi đến chức vụ trong trường…

Trường học được xem như ngôi nhà thứ hai của mỗi chúng ta, nơi có rất nhiều kỷ niệm từ thời chúng ta còn là những cô bé, cậu bé. Vậy sẽ rất thú vị nếu kết hợp chủ đề thân thương này với việc học từ vựng tiếng Anh, phải không nào. Hãy cùng Toomva khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về trường học trong bài viết hôm nay nhé!

Bộ từ vựng tiếng Anh về trường học

Bạn có thể kết hợp sử dụng từ điển Toomva để hiểu thêm về nghĩa của từ. Để truy cập từ điển Toomva, mời bạn click vào đây hoặc từ vựng tiếng Anh được tô màu xanh ngẫu nhiên trong bài.

1. Cấp bậc học 

Nursery School – Trường mầm non

Kindergarten – Trường mẫu giáo

Primary school – Trường tiểu học

Secondary School – Trường trung học cơ sở 

High School – Trường trung học phổ thông

College – Trường cao đẳng / Trường dạy nghề

Junior college – Trường Cao đẳng 

University – Trường đại học

Service education – Học tại chức

Master's degree – Bằng cao học / Bằng thạc sĩ

2. Dạng trường học

State school – Trường công lập

Private school – Trường dân lập

Day school – Trường bán trú

Boarding school – Trường nội trú

3. Chức vụ, vị trí trong trường học

Pupil – Học sinh 

Student – Sinh viên 

Monitor – Lớp trưởng 

Vice-monitor – Lớp phó

Secretary – Bí thư

Teacher – Giáo viên

Lecturer – Giảng viên

President / Headmaster / Principal – Hiệu trưởng

Vice-principal – Phó hiệu trưởng

Professor – Giáo sư

PhD Student (Doctor of Philosophy Student) – Nghiên cứu sinh

4. Các phòng ban trong trường học

Academy department – Phòng học vụ 

Teacher room – Phòng nghỉ giáo viên 

Medical room – Phòng y tế 

Clerical department – Phòng văn thư 

Supervisor room – Phòng giám thị 

Traditional room – Phòng truyền thống

Library – Thư viện 

Hall – Hội trường

Laboratory – Phòng thí nghiệm

Principal’s office – Phòng hiệu trưởng

Vice-principal’s office – Phòng phó hiệu trưởng 

Security section – Phòng bảo vệ 

Parking space – Bãi giữ xe

Cafeteria – Căn tin

Sport stock – Kho thể dụng dụng cụ

The youth union room – Phòng đoàn trường

Lưu về máy

Toomva vừa đưa bạn dạo qua một vòng từ mầm đến cao học. Những từ vựng tiếng Anh về trường học thông dụng này có làm bạn nhớ lại thời còn đi học không? Và bạn thấy chủ đề tiếng Anh này dễ học chứ? Việc học nói chung và học tiếng Anh nói riêng chưa bao giờ có điểm dừng, vì vậy ngoài việc chăm chỉ học tiếng Anh mỗi ngày, hãy chọn cho mình những chủ đề cụ thể để duy trì hứng thú và động lực học tập, bạn nhé! Toomva luôn sát cánh cùng bạn! 

Toomva hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả!

Video: Dở khóc dở cười chuyện học online - VTV

 

BÀI LIÊN QUAN

Chán học từ ngữ khô khan? Đổi gió với bộ từ vựng tiếng Anh về cảm xúc nhé!
Chán học từ ngữ khô khan? Đổi gió vớ...
Chắc hẳn đã có lúc bạn cảm thấy việc học tiếng Anh, nhất là ng...

Giới thiệu Toomva phiên bản mới
Giới thiệu Toomva phiên bản mới
1 one 2 two 3 three 4 four 5 five 6 six 7 seven 8 eight 9 nine...

Bảo vệ mình khỏi lỗ hổng bảo mật mạng có tên "Trái tim rỉ máu"? - How to protect yourself against the 'Heartbleed' bug?
Bảo vệ mình khỏi lỗ hổng bảo mật mạn...
<!doancopy--> A major new security vulnerability dubbed...

Lời dịch 16
n