TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng và mẫu câu thể hiện sự bất đồng trong Tiếng Anh

Tìm hiểu cách thể hiện sự bất đồng trong Tiếng Anh với các từ vựng, mẫu câu thông dụng và ví dụ thực tế giúp bạn bày tỏ cảm xúc hiệu quả.

Trong giao tiếp hằng ngày, không phải lúc nào chúng ta cũng đồng tình với ý kiến hoặc đề xuất của người khác. Vậy làm thế nào để thể hiện sự bất đồng một cách lịch sự, chuyên nghiệp và tôn trọng đối phương? Trong bài viết này, cùng Toomva tìm hiểu từ vựng và mẫu câu thể hiện sự bất đồng trong Tiếng Anh để đạt được hiệu quả giao tiếp tốt nhất nhé.

Từ vựng thể hiện sự bất đồng trong Tiếng Anh

  • Disagree /ˌdɪs.əˈɡriː/: Không đồng tình
  • Object /əbˈdʒekt/: Phản đối
  • Oppose /əˈpəʊz/: Chống lại
  • Contradict /ˌkɒn.trəˈdɪkt/: Mâu thuẫn, trái ngược
  • Differ /ˈdɪf.ər/: Khác ý kiến
  • Conflict /ˈkɒn.flɪkt/: Xung đột
  • Dissent /dɪˈsent/: Bất đồng quan điểm
  • Dispute /dɪˈspjuːt/: Tranh chấp, tranh cãi
  • Debate /dɪˈbeɪt/: Cuộc tranh luận
  • Challenge /ˈtʃæl.ɪndʒ/: Thách thức, phản bác
  • Reject /rɪˈdʒekt/: Bác bỏ, từ chối
  • Objection /əbˈdʒek.ʃən/: Sự phản đối
  • Clash /klæʃ/: Va chạm, xung đột
  • Rebut /rɪˈbʌt/: Phản biện
  • Refute /rɪˈfjuːt/: Bác bỏ

Disagree

Mẫu câu thể hiện sự bất đồng trong Tiếng Anh

1. I see your point, but I think...

(Tôi hiểu ý bạn, nhưng tôi nghĩ rằng…)

2. I'm afraid I don't agree with you.

(Tôi e rằng tôi không đồng ý với bạn).

3. With all due respect, I have to rebut.

(Với tất cả sự tôn trọng, tôi xin phép phản biện).

4. I beg to differ.

(Tôi xin phép có ý kiến khác).

5. That's an interesting idea, but I see it differently. 6. 

(Đó là một ý kiến hay, nhưng tôi có sự nhìn nhận khác).

6. I don't agree with that opinion. 

(Tôi không đồng ý với ý kiến đó).

7. I don't see it that way. 

(Tôi không nhìn nhận theo cách đó). 

8. Let me raise a counterpoint. 

(Tôi xin phép đưa ra một quan điểm trái chiều).

9. We differ in our opinions here. 

(Chúng ta có quan điểm khác nhau về vấn đề này).

10. I'm sorry but I don't find your proposal very convincing.

(Xin lỗi nhưng tôi cho rằng quan điểm của bạn chưa thỏa đáng).

11. I completely disagree with you.

(Tôi hoàn toàn không đồng ý với bạn).

12. That's not true.

(Điều đó không đúng). 

13. You're mistaken about that.

(Bạn đã nhầm lẫn về điều đó).

14. I must strongly object to this proposal.

(Tôi buộc phải phản đối kịch liệt đề xuất này).

15. I can't accept that argument. 

(Tôi không thể chấp nhận lập luận đó).

Mẫu câu về sự bất đồng

Trên đây là từ vựng và mẫu câu thể hiện sự bất đồng trong Tiếng Anh Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng những gợi ý này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi tham gia thảo luận và thể hiệnsự bất đồng một cách chuyên nghiệp, lịch sự hơn. Đừng quên truy cập chuyên mục Kinh nghiệm, Kỹ năng để cập nhật kiến thức mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Các hướng trong Tiếng Anh: Từ vựng và mẫu câu giao tiếp
Các hướng trong Tiếng Anh: Từ vựng v...
Các hướng trong Tiếng Anh là chủ đề từ vựng quan trọng mà ngườ...

Từ vựng và thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Logistics
Từ vựng và thuật ngữ Tiếng Anh chuyê...
Logistics (Tạm dịch: Hậu cần) là lĩnh vực quản lý, điều phối v...

Từ vựng và thuật ngữ Tiếng Anh về Pickleball
Từ vựng và thuật ngữ Tiếng Anh về Pi...
Pickleball là môn thể thao phát triển nhanh chóng, phổ biến ở ...

Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhật liên tục
Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhậ...
Danh sách các từ vựng món ăn dùng ...