TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng tiếng Anh về động vật chính xác nhất: Các con vật nuôi

Lâu nay nhiều người vẫn hiểu lầm “cow” là con bò trong tiếng Anh. Sự thật không hẳn như vậy. Cùng Toomva học lại những từ vựng tiếng Anh “hại não” này nhé!

Từ vựng tiếng Anh về vật nuôi là bộ từ vựng tuy không nhiều từ nhưng lại gây hiểu lầm nhiều nhất. Ví dụ như từ “cow”, ta được dạy “cow” là con bò. Sự thật là từ này chỉ những con trâu, bò cái nuôi để lấy thịt hoặc sữa.

 

Ở phần 5 trong loạt bài Từ vựng tiếng Anh về động vật chính xác nhất, Toomva sẽ giúp bạn hiểu chính xác nhất về những tên gọi của các loài vật nuôi trong tiếng Anh

 

 

Những lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh về các loài động vật

 

Trước khi học từ vựng về động vật trong tiếng Anh, bạn cần lưu ý một số điều sau:

 

1.   Tìm hiểu bằng hình ảnh

Học từ vựng bằng hình ảnh là phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất vì một hình ảnh bao giờ cũng dễ đi vào trí nhớ của chúng ta hơn một dòng chữ. Hãy dùng Google Hình ảnh để tra cứu tên một loài vật nào đó trong tiếng Anh, ấn tượng của bạn về cái tên đó sẽ sâu sắc hơn.

 

2.   Sử dụng nguồn Wikipedia

Có một mẹo tìm kiếm khá hay để định nghĩa tên động vật trong tiếng Anh, đó là tìm kiếm theo công thức sau: tên động vật trong tiếng Anh + “là gì” / “là con gì”. Bạn sẽ nhận về định nghĩa tiếng Việt của Wikipedia, bách khoa toàn thư online uy tín, về loài động vật đó.

 

3.   Không cần biết hết

Tên các loài động vật rất đa dạng, dù là trong tiếng Anh hay tiếng Việt. Vì vậy mà ta khó có thể biết hết được. Ta chỉ nên học từ vựng tiếng Anh về những loài vật phổ biến nhất mà thôi.

 

4.   Phân loại động vật

Để đỡ bị rối trong quá trình học và ghi nhớ, bạn nên học theo từng loại động vật. Ví dụ như động vật hoang dã, động vật nuôi trong nhà hay động vật trên cạn, động vật dưới nước, v.v…

   

Từ vựng tiếng Anh về những con vật nuôi chính xác nhất

 

1.   Vật nuôi trong trang trại

 

 

-       Bee: ong

-       Bull: bò đực / trâu đực

-       Calf: bê / nghé

-       Chick: gà con

-       Chicken: gà

-       Cock: gà trống

-       Cow: bò cái / trâu cái

-    Donkey: lừa

-       Dove / Pigeon: chim bồ câu

-       Duck: vịt

-       Fish: cá

-       Goat: dê

-       Goose: ngỗng

-       Hen: gà mái

-       Horse: ngựa

-       Lamb: cừu non

-       Ox: bò kéo / trâu kéo

-       Pig: lợn

-       Sheep: cừu

-       Shrimp: tôm

-       Turkey: gà tây

-       Water buffalo / domestic water buffalo: trâu nước

 

2.   Thú cưng

 

 

-       Bunny: thỏ con

-       Cat: mèo

-       Dog: chó

-       Goldfish: cá vàng

-       Guinea pig: chuột lang

-       Hamster: chuột hamster

-       Kitten: mèo con

-       Parrot: vẹt

-       Puppy: chó con

-       Rabbit: thỏ

-       Turtle: rùa

-       White mouse: chuột bạch

 

Trên đây là các từ vựng tiếng Anh về tên các con vật nuôi thông dụng và chính xác nhất được tổng hợp và chọn lọc bởi Toomva – Học tiếng Anh qua phim song ngữ.

Để học thêm từ vựng tiếng Anh về các loài động vật khác, đừng quên đón đọc những bài viết tiếp theo trong loạt bài Từ vựng tiếng Anh về động vật chính xác nhất của Toomva nhé!

Chúc các bạn học tốt!

 

Bonus: Những bạn thú cưng đáng yêu nhất quả đất

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh về Bóng đá
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Bóng đá. B...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...