Tiếng Anh chủ đề: Thảm họa thiên nhiên
- Tiếng Anh chủ đề: Halloween.
1. Avalanche / ˈævəlɑːnʃ/: Tuyết lở.
2. Blizzard /’blizəd/: Bão tuyết.
3. Drought /draʊt /: Hạn hán.
4. Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ Động đất.-> Aftershock /’ɑ:ftəʃɔk/ : Dư chấn.
5. Famine /fæmɪn /: Nạn đói.
6. Flood /flʌd /: Lũ lụt.
7. Hailstones /’heilstoun/: Mưa đá.
8. Hurricane /ˈhɜːrəkeɪn/: Bão lớn.
9. Landslide /’lændslaid/: Sạt lở đất.
10. Pollution /pəˈluːʃn/: Ô nhiễm.
11. Tornado /tɔ:’neidou/: Lốc xoáy.
12. Tsunami /tsuːˈnɑːmi/ or Tidal wave: Sóng thần.
13. Volcanic Eruption /vɔl’kænik i’rʌpʃn /: Phun trào núi lửa.
14. Wildfire /’waild,fai / / Forest fire : Cháy rừng
toomva.com chúc bạn học thành công!