TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Câu giả định trong Tiếng Anh

Tìm hiểu cách dùng câu giả định trong Tiếng Anh với cấu trúc, ví dụ và mẹo ghi nhớ giúp bạn giao tiếp tự tin và sử dụng Tiếng Anh giàu sắc thái hơn.

Câu giả định (Subjunctive Clauses) là cấu trúc quan trọng dùng để diễn đạt các tình huống giả định, giả thuyết và dự báo. Đây là đơn vị kiến thức được sử dụng nhiều trong các bài thi Tiếng Anh, do đó, việc nắm vững cấu trúc này là vô cùng cần thiết. Trong bài viết này, Toomva sẽ tổng hợp các loại câu giả định trong Tiếng Anh cùng cách dùng và ví dụ minh họa giúp bạn dễ dàng nắm bắt và thực hành.

Câu giả định là gì?

Câu giả định là câu dùng để diễn tả một tình huống giả thiết và kết quả có thể xảy ra dựa trên tình huống đó. Câu giả định thường gồm 2 phần là mệnh đề điều kiện và mệnh đề chính.

Ví dụ

  • If it rains, we will stay home (Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở nhà).
  • If I were rich, I would travel the world (Nếu tôi giàu, tôi sẽ đi du lịch khắp thế giới).

Câu giả định về hiện tại

Cách dùng: Diễn tả tình huống có khả năng xảy ra trong tương lai. Trong đó, mệnh đề điều kiện thường được bắt đầu với If (nếu), Unless (trừ phi), If only (giá mà).

Cấu trúc: If/Unless/If only + S + present simple (Thì hiện tại đơn), S + future simple (Thì tương lai đơn).

Ví dụ:

  • If she studies hard, she will pass the exam (Nếu cô ấy học tập chăm chỉ, cô ấy sẽ đậu kỳ thi).
  • Unless he apologizes, she will not forgive him (Trừ khi anh ấy xin lỗi, cô ấy sẽ không tha thứ).
  • If only he listens to my advice, he will avoid mistakes (Giá mà anh ấy nghe lời khuyên của tôi, anh ấy sẽ không mắc sai lầm).

Câu giả định về quá khứ

Cách dùng: Nói về tình huống không có thật trong quá khứ và kết quả tưởng tượng.

Cấu trúc: If/Unless/If only + S + had + past participle (Động từ phân từ), S + would/could/might + have + past participle.

Ví dụ:

  • If she had left earlier, she could have caught the train (Nếu cô ấy đi sớm hơn, cô ấy đã kịp chuyến tàu).
  • Unless they had prepared carefully, the event could have been a disaster (Trừ khi họ chuẩn bị kỹ lưỡng không thì sự kiện sẽ trở thành thảm họa).
  • If only they had bought tickets in advance, they could have gotten better seats (Giá mà họ mua vé sớm, họ đã có thể có chỗ ngồi tốt hơn).

Câu giả định if

Câu giả định về tương lai

Cách dùng: Dùng để nói về quá khứ, những việc đã không xảy ra và kết quả giả định nếu quá khứ khác đi. Lưu ý: Dùng could để nói về khả năng có thể xảy ra còn dùng might để nói về khả năng không chắc chắn.

Cấu trúc: If/Unless/If only + S + had + past participle, S + could/might + have + past participle (Động từ phân từ).

Ví dụ:

  • If she had locked the door, the thief might not have entered(Nếu cô ấy khóa cửa, tên trộm có thể đã không vào được).
  • Unless I had saved enough money, I wouldn't have traveled abroad (Trừ khi tôi tiết kiệm đủ tiền, không thì tôi không thể đi nước ngoài).
  • If only I had bought that painting, it could have been worth a fortune now (Giá mà tôi mua bức tranh đó, bây giờ nó đã có thể trị giá một gia tài).

Lưu ý khi sử dụng câu giả định

Đối với câu giả định, bạn cần lưu ý một số yếu tố sau để đảm bảo sử dụng câu chính xác và với sắc thái tự nhiên.

  • Trật tự mệnh đề không ảnh hưởng ý nghĩa của câu: Bạn có thể đảo vị trí if-clause (mệnh đề giả định) và main clause (mệnh đề chính), chỉ cần chú ý dấu phẩy.
  • Cần dùng đúng trợ động từ trong mệnh đề kết quả:
  • Loại 1: Will/ can/may/might.
  • Loại 2: Would/could/might.
  • Loại 3: Would have/could have/might have.
  • Lưu ý về ngữ cảnh: Câu giả định dùng để nói về điều kiện, khả năng hoặc ước muốn, tránh dùng câu giả định cho những sự kiện thực tế hiển nhiên.

If you change nothing

Trên đây là kiến thức về Câu giả định trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bạn đã nắm rõ về cấu trúc và cách sử dụng câu giả định ở thì quá khứ, hiện tại và tương lai cũng như các lưu ý về trợ động từ và ngữ cảnh. Đừng quên truy cập chuyên mục Ngữ pháp Tiếng Anh để đón đọc những bài viết thú vị tiếp theo nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Các câu giả định với “It is time”
Các câu giả định với “It is time”
Các câu giả định với “It is time”  - Các dạng câu hỏi " How" t...

50 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG
50 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG
50 câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng, hay dùng nhất. Các bạn ...

Những câu giao tiếp nhanh, ngắn gọn hàng ngày.
Những câu giao tiếp nhanh, ngắn gọn ...
Những câu giao tiếp nhanh, ngắn gọn hàng ngày.  - Câu nói động...

Từ vựng tiếng Anh: dòng họ, gia đình
Từ vựng tiếng Anh: dòng họ, gia đình
Từ vựng tiếng Anh: dòng họ, gia đình - Từ vựng tiếng Anh: Thời...