TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Cách so sánh kép với cấu trúc The more...The more

Cấu trúc so sánh kép The more...The more là dạng cấu trúc đảo ngữ của so sánh hơn trong Tiếng Anh. Khi sử dụng cấu trúc này, bạn cần lưu ý về vị trí của danh từ và động từ trong mệnh đề.

Cấu trúc The more...The more (hay Càng...Càng) dùng để diễn tả sự phụ thuộc về mức độ (tăng hoặc giảm) của hành động, sự việc này vào hành động, sự việc khác. Đây là một cấu trúc thú vị nhưng có thể gây bối rối cho người học vì dạng đảo ngữ của mệnh đề. Trong bài viết này, Toomva sẽ chia sẻ cùng bạn kiến thức tổng hợp xoay quanh cấu trúc The more...The more kèm ví dụ cụ thể để bạn dễ nắm bắt và sử dụng thành thục nhé.

Công thức thành lập

Cấu trúc The more...The more gồm 2 mệnh đề diễn tả 2 sự việc, hành động phụ thuộc nhau về mức độ và được ngăn cách bởi dấu phẩy. Ở mỗi vế, tính chất của sự việc, hành động được thể hiện bằng cấu trúc so sánh hơn với tính từ hoặc trạng từ và được đảo lên trước các mệnh đề.

Công thức 1: The + tính từ/trạng từ (so sánh hơn) + mệnh đề 1, The + tính từ/trạng từ (so sánh hơn) + mệnh đề 2.

Ví dụ:

  • The rarer the artwork is, the higher its value (Tác phẩm nghệ thuật càng hiếm thì càng có giá trị cao).
  • The more salt you consume, the more your kidney function deteriorates (Bạn càng ăn nhiều muối, thận của bạn càng nhanh suy giảm chức năng).
  • The faster you start saving money, the quicker you'll reach your financial goals (Bạn tiết kiệm tiền càng sớm, bạn đạt được mục tiêu tài chính của mình càng nhanh).

Công thức 2: The + tính từ so sánh hơn + danh từ + mệnh đề 1, the + tính từ so sánh hơn + danh từ + mệnh đề 2.

Ví dụ:

  • The harder the rain, the louder the sound it makes on the roof (Mưa càng nặng hạt thì âm thanh dội trên mái nhà càng lớn).
  • The bigger the apartment, the more expensive the service fees (Căn hộ càng rộng thì phí dịch vụ càng đắt đỏ).
  • The longer the term of the savings deposit, the higher the interest rate (Kỳ hạn gửi tiết kiệm càng dài thì lãi suất càng cao).

Công thức 3: The more + mệnh đề 1, the more + mệnh đề 2.

Ví dụ:

  • The more you learn, the better you become (Bạn càng học hỏi, bạn càng trở nên tốt hơn).
  • The more you practice coding, the more proficient you become in programming (Càng thực hành viết mã, bạn càng thành thạo hơn trong lập trình).
  • The more you water the plants, the healthier they grow (Bạn càng tưới nhiều nước thì cây càng phát triển khỏe mạnh).

Cấu trúc The more

Dạng rút gọn của cấu trúc The more

Trong một số ngữ cảnh giao tiếp, cấu trúc "The more" có thể giản lược động từ hoặc mệnh đề để câu văn ngắn gọn, súc tích và mang sắc thái tự nhiên hơn.

Ví dụ

  • The older the ginger, the spicier it gets → The older the ginger, the spicier (Gừng càng già càng cay).
  • The more pure the coffee, the stronger the flavor → The more pure the coffee, the stronger (Cà phê càng nguyên chất thì càng đậm vị).
  • The more friends you invite, the livelier the party becomes → The more friends, the livelier (Càng đông bạn càng náo nhiệt).

Mạo từ The đứng trước danh từ

Trong cấu trúc The more...The more, mạo từ "the" được thêm vào danh từ khi ý nghĩa của câu nhấn mạnh tính chất của sự vật, sự việc.

Ví dụ

  • The bigger the house, the more difficult the cleaning (Nhà càng rộng thì dọn dẹp càng vất vả).
  • The deeper the sea, the more large creatures there are (Vùng biển càng sâu thì càng có nhiều sinh vật lớn).
  • The more crowded a tourist destination is, the more complex the security situation there (Nơi nào càng đông khách du lịch thì an ninh càng phức tạp).

Cấu trúc so sánh kép

Trên đây kiến thức về so sánh kép với cấu trúc The more...the more mà Toomva đã tổng hợp và chia sẻ cùng bạn. Đối với cấu trúc này, bạn lưu ý dạng thức so sánh hơn với tính từ để áp dụng linh hoạt. Đừng quên truy cập chuyên mục Ngữ pháp Tiếng Anh để trau dồi và củng cố kiến thức mỗi ngày nhé,

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Mật ngữ 12 chòm sao: Tính cách Song Ngư
Mật ngữ 12 chòm sao: Tính cách Song ...
Mật ngữ 12 chòm sao: Tính cách Song Ngư - Mật ngữ 12 chòm sao:...

Những thành ngữ sử dụng phép so sánh với loài vật.
Những thành ngữ sử dụng phép so sánh...
Những thành ngữ sử dụng phép so sánh với loài vật. - Những thà...

Phân biệt cấu trúc so sánh: the same as, as ... as và like
Phân biệt cấu trúc so sánh: the same...
Phân biệt cấu trúc so sánh: the same as, as ... as và like - C...

Cách học tiếng Anh qua bài hát
Cách học tiếng Anh qua bài hát
- Dễ học, không nhàm chán vì bài nào hay thì bạn học không ép...