TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Bộ từ vựng Tiếng Anh về chủ đề phim ảnh dành cho các "mọt phim"

Phim ảnh là một chủ đề đa dạng và thường xuất hiện trong các bài thi Tiếng Anh. Việc trau dồi bộ từ vựng và cấu trúc câu xoay quanh chủ đề này là việc cần thiết giúp bạn nâng cao điểm số.

Các bộ phim là món ăn tinh thần không thể thiếu trong đời sống hàng ngày. Bộ môn nghệ thuật thứ 7 không chỉ giúp chúng ta thư giãn, giải toả căng thẳng sau giờ làm việc mà còn mang đến nhiều thông điệp và bài học ý nghĩa về cuộc sống. Nếu bạn là một mọt phim và thường xuyên học Tiếng Anh qua phim song ngữ thì đây là chủ đề dành cho bạn. Toomva chia sẻ cùng bạn bộ từ vựng Tiếng Anh về chủ đề phim ảnh giúp bạn trau dồi vốn từ cho các bài thi Tiếng Anh và giao tiếp hàng ngày nhé.

Từ vựng Tiếng Anh về các thể loại phim (Genre)

  • Action movie  /ˈæk.ʃən ˌmuː.vi/: Phim hành động
  • Adventure movie /ədˈvɛnʧə ˈmuːvi/: Phim phiêu lưu
  • Animated movie /ˈænɪmeɪtɪd ˈmuːvi/: Phim hoạt hình
  • Art film /ɑːrt fɪlm/: Phim nghệ thuật
  • Biography /baɪˈɒɡrəfi/: Phim tự truyện, tiểu sử
  • Comedy /ˈkɒmɪdi/: Phim hài
  • Crime movie /kraɪm ˈmuːvi/: Phim tội phạm, hình sự
  • Courtroom drama /ˈkɔːtrʊm ˈdrɑːmə/: Phim trinh thám hình sự
  • Documentary /ˌdɒkjʊˈmɛntəri/: Phim tài liệu
  • Drama movie /ˈdræm.ə ˈmuː.vi/: Phim chính kịch
  • Detective movie /dɪˈtek.tɪv ˈmuː.vi/: Phim trinh thám
  • Family movie /ˈfæm.əl.i ˈmuː.vi/: Phim gia đình
  • Fantasy movie /ˈfæn.tə.si ˈmuː.vi/: PHim giả tưởng
  • Horror /ˈhɒrə/: Phim kinh dị
  • Historical movie /ˈɛpɪks / hɪsˈtɒrɪkəl ˈmuː.vi/: Phim lịch sử
  • Melodrama /ˈmel.əˌdræm.ə/: Phim tâm lý
  • Musical /ˈmjuːzɪkəl/: Phim ca nhạc
  • Sitcom movie /ˈsɪtˌkɒm ˈmuːvi/: Phim hài dài tập
  • Science fiction /ˈsaɪəns ˈfɪkʃᵊn/: Phim khoa học viễn tưởng
  • Thriller /ˈθrɪlə/: Phim giật gân, ly kỳ
  • Tragedy movie /ˈtrædʒ.ə.di ˈmuː.vi/: phim bi kịch
  • War movie /wɔːr ˈmuːvi/: Phim chiến tranh

Từ vựng Tiếng Anh về thể loại phim

Từ vựng Tiếng Anh về các vai trò trong phim

  • Cast /kæst/: Dàn diễn viên
  • Director /daɪˈrek.tər/: Đạo diễn
  • Producer /prəˈduː.sɚ/: Nhà sản xuất phim
  • Screenwriter /ˈskriːnˌraɪ.t̬ɚ/: Biên kịch
  • Art director /ɑːrt dɪˈrek.tɚ/: Giám đốc nghệ thuật
  • Cinematographer /ˌsɪnɪməˈtɑgrəfər/: Nhà quay phim
  • Editor /ˈɛdətər/: Biên tập viên
  • Main actor /meɪn ˈæktə/: Nam diễn viên chính
  • Main actress /meɪn ˈæktrəs/: Nữ diễn viên chính
  • Supporting actor /səˈpɔːr.t̬ɪŋ ˈæk.tɚ/: Nam diễn viên phụ
  • Supporting actress /səˈpɔːr.t̬ɪŋ ˈæk.trəs/: Nữ diễn viên phụ
  • Protagonist /prəˈtæɡ.ən.ɪst/: Vai chính diện
  • Antagonist /ӕnˈtӕɡənist/: Vai phản diện
  • Cameo /ˈkæm.i.oʊ/: Diễn viên khách mời
  • Extra /ˈekstrə/: Diễn viên quần chúng
  • Stuntman /ˈstʌntman/: Diễn viên đóng thế

Từ vựng Tiếng Anh về vai trò trong điện ảnh

Từ vựng Tiếng Anh về các đạo cụ trong phim

  • Background /ˈbæk.ɡraʊnd/: Bối cảnh
  • Scene /siːn/: Cảnh quay
  • Script /skrɪpt/: Kịch bản
  • Character /ˈkærɪktə/: Nhân vật
  • Props /ˈprɑps/: Đạo cụ
  • Trailer /ˈtreɪlə/: Đoạn giới thiệu phim
  • Frame /freɪm/: Khung hình
  • Soundtrack /ˈsaʊnd.træk/: Nhạc phim
  • Dialogue /ˈdaɪ.ə.lɒɡ/: Thoại phim
  • Visual effects /ˈvɪʒuəl ɪˈfɛkts/: Hiệu ứng hình ảnh
  • Premiere /ˈprem.i.eər/: Buổi công chiếu đầu tiên

Từ vựng Tiếng Anh về các đạo cụ điện ảnh

Từ vựng Tiếng Anh về các thuật ngữ điện ảnh

  • Plothole: Lỗ hổng trong cốt truyện, đi ngược lại với logic của mạch phim
  • Blockbuster: Bom tấn, tác phẩm điện ảnh tạo tiếng vang lớn với giới chuyên môn và khán giả
  • Motif: Yếu tố được lặp đi lặp lại nhằm hỗ trợ cho chủ đề (theme) của bộ phim
  • Easter Egg: Những chi tiết nhỏ, bí mật hoặc ẩn ý trong phim nhằm gợi nhớ hoặc tham chiếu đến các tác phẩm khác
  • MacGuffin: Một đối tượng, vật thể hay mục tiêu nào đó mà nhân vật chính theo đuổi trong suốt hành trình phim
  • Spin-off: Ngoại truyện của phim, phần phim riêng được làm từ loạt phim gốc nổi tiếng trước đó
  • Plot twist: Nút thắt bất ngờ hay "một cú lừa" khiến khiến mạch phim đột ngột rẽ sang hướng khác
  • Cyberpunk: Thể loại phim khoa học viễn tưởng mà con người đạt đến thành tựu khoa học công nghệ đỉnh cao
  • Dystopia: Thể loại phim về đề tài tương lai khi nhân loại bước đến một kỷ nguyên mới

Từ vựng Tiếng Anh về các thuật ngữ điện ảnh

Download từ vựng

Download bộ từ vựng Tiếng Anh về chủ đề phim ảnh (pdf)

Trên đây là bộ từ vựng Tiếng Anh về chủ đề phim ảnh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bộ từ vựng và các thuật ngữ thú vị về điện ảnh sẽ giúp bạn tăng thêm cảm hứng học Tiếng Anh qua phim song ngữ. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Chán học từ ngữ khô khan? Đổi gió với bộ từ vựng tiếng Anh về cảm xúc nhé!
Chán học từ ngữ khô khan? Đổi gió vớ...
Chắc hẳn đã có lúc bạn cảm thấy việc học tiếng Anh, nhất là ng...

“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng (Phần 1)
“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng A...
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng không chỉ cần thiết đối với ...

“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng (Phần 2)
“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng A...
Ở phần trước, Toomva đã giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng...

Nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh để "thả thính" crush
Nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh để "th...
Bạn muốn được crush – người bạn thầm thương trộm nhớ để ý, muố...