TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh để "thả thính" crush

Học từ vựng tiếng Anh nản quá? Bạn chưa có đủ động lực học từ vựng tiếng Anh? Để Toomva tiếp thêm động lực cho bạn bằng chủ đề “thơm mùi thính” này nhé!

Bạn muốn được crush – người bạn thầm thương trộm nhớ để ý, muốn viết những câu “thả thính” bằng tiếng Anh trên story Facebook hay Instagram nhưng không đủ vốn từ? Bạn cần phải có vốn từ vựng tiếng Anh về tình yêu tương đối rộng, nhưng đừng lo lắng, những từ vựng đó rất dễ học thôi. 

Trong bài viết này, Toomva sẽ chia sẻ đến bạn cung bậc cảm xúc trong tình yêu ở từng giai đoạn bằng tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh về tình yêu theo từng giai đoạn

Giai đoạn Lúc mới yêu

  • to chat (somebody) up: để ý và bắt chuyện với đối phương
  • to flirt (with somebody): tán tỉnh ai đó 
  • a flirt: thích tán tỉnh người khác phái
  • a blind date: xem mắt do mai mối, chưa được gặp trước đó
  • lonely hearts: tìm kiếm người yêu trên radio, trực tuyến 
  • Pick-up line: câu, lời lẽ tán tỉnh

Giai đoạn Yêu đương - Hẹn hò

  • to be smitten with somebody: yêu say đắm
  • to fall for somebody: phải lòng ai đó
  • love at first sight: yêu từ cái nhìn đầu tiên
  • adore you: yêu em tha thiết
  • crazy about you: yêu em cuồng điên
  • love each other unconditionally: yêu nhau không điều kiện
  • fall madly in love with : yêu say đắm, không đổi thay
  • desperately in love : rất yêu ...
  • die for you: sẵn sàng chết vì em
  • love you: yêu em
  • great together: bên nhau thật tuyệt
  • can’t live without you: không thể sống không có em 
  • love you with all my heart: yêu em bằng trái tim
  • hold hands: cầm tay
  • my sweetheart: người yêu của tôi
  • love you the most: yêu em nhất
  • my true love: tình yêu đích thực của tôi
  • my one and only: người yêu duy nhất của tôi
  • the love of my life: tình yêu đời tôi
  • live together: sống cùng nhau
  • make a commitment: hứa hẹn
  • the love of one's life: tình yêu của cuộc đời một người
  • love is / were returned: tình cảm được đáp trả
  • make a commitment: hứa hẹn
  • accept one's proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (chấp nhận lời cầu hôn)
  • the love of one’s life: tình yêu của một đời người
  • darling / honey: anh / em yêu
  • baby: bé / cưng / bảo bối

Giai đoạn Kết thúc 

  • they are having a domestic: họ đang cãi vã
  • have an affair (with someone): ngoại tình
  • lovesick: tương tư
  • to split up: tan rã, chia tay
  • to dump somebody: bỏ rơi ai đó
  • they have blazing rows: họ cãi vã lớn tiếng
  • he / she is playing away from home: Anh/cô ấy quan hệ ngoài luồng
  • to break up with somebody: chia tay với ai đó

Những từ viết tắt tiếng Anh về tình yêu 

  • WLTM - would like to meet - mong muốn được gặp 
  • LTR - long-term relationship - quan hệ tình cảm mật thiết, lâu dài
  • EX - experience - người yêu cũ / kinh nghiệm tình trường
  • BF / GF - boyfriend / girlfriend - bạn trai / bạn gái
  • HAK (hugs and kisses): ôm và hôn
  • LUWAMH (love you with my heart): yêu anh / em bằng cả trái tim tôi

Lưu về máy

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về tình yêu mà Toomva muốn gửi đến bạn, mong rằng những từ này sẽ giúp những chiếc story “thả thính” của bạn thêm… “mặn mòi”.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả!

Video: 5S ONLINE Cọc đi tìm trâu

BÀI LIÊN QUAN

Quy tắc nói ngày tháng năm trong tiếng Anh
Quy tắc nói ngày tháng năm trong tiế...
Quy tắc nói ngày tháng - Ngày tháng trong tiếng Anh và các Mùa...

Trọn bộ 99 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản thông dụng nhất
Trọn bộ 99 câu tiếng Anh giao tiếp c...
Đây là 99 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản thông dụng nhất trong...

Trọn bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 unit 1: "What’s your address?" có đáp án
Trọn bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 ...
Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 từng unit theo chương trình mới...

Chán học từ ngữ khô khan? Đổi gió với bộ từ vựng tiếng Anh về cảm xúc nhé!
Chán học từ ngữ khô khan? Đổi gió vớ...
Chắc hẳn đã có lúc bạn cảm thấy việc học tiếng Anh, nhất là ng...