Ở phần trước, Toomva đã giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng liên quan đến các dụng cụ thông dụng. Và chắc hẳn nhiêu đó là chưa đủ để bạn có thể tự tin bước vào nhà hàng như một thực khách “vip pro” hay làm việc với chuyên ngành nhà hàng – khách sạn. Vậy nên hãy cùng Toomva đến với phần 2 với nhiều từ vựng liên quan đến nhà hàng thú vị hơn nhé!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng (Phần 2)
1. Từ vựng tiếng Anh về những loại đồ uống có trong nhà hàng
1. Wine – /waɪn/ – Rượu vang
2. Alcohol – /ˈælkəhɒl/ – Đồ uống có cồn
3. Soda – /ˈsəʊdə/ – Nước soda
4. Coke – /kəʊk/ – Coca
5. Soft drink – /ˌsɑːft ˈdrɪŋk/ – Nước uống có gas
6. Juice/squash – /ʤuːs/skwɒʃ/ – Nước ép hoa quả
7. Smoothie – /ˈsmuːði/ – Sinh tố
8. Cocktail – /ˈkɒkteɪl/ – Đồ uống pha chế có cồn
9. Mocktail – /ˈmɑːk.teɪl/ – Đồ uống pha chế không cồn
10. Coffee – /ˈkɒfi/ – Cà phê
11. Tea – /tiː/ – Trà
12. High-tea – /haɪ-tiː/ – Tiệc trà quý tộc Anh
2. Từ vựng tiếng Anh về món ăn, bữa ăn thường gặp trong nhà hàng
1. Appetizers / starter – /ˈæpɪtaɪzəz / ˈstɑːtə/ – Khai vị
2. Dessert – /dɪˈzɜːt/ – Tráng miệng
3. Buffet – /ˈbʌfɪt/ – Bữa ăn tự chọn
4. Sauce – /sɔːs/ – Nước sốt
5. Main course – /meɪn kɔːs/ – Món ăn chính
6. Breakfast – /ˈbrɛkfəst/ – Ăn sáng
7. Lunch – /lʌnʧ/ – Ăn trưa
8. Dinner – /ˈdɪnə/ – Ăn tối
9. Supper – /ˈsʌpə/ – Ăn khuya
10. Refreshments – /rɪˈfrɛʃmənts/ – Ăn nhẹ
3. Từ vựng tiếng Anh về trạng thái các món ăn
1. Fresh – /frɛʃ/ – Thực phẩm tươi sống
2. Stale – /steɪl/ – Đồ ôi thiu (dùng cho bánh ngọt)
3. Rotten – /ˈrɒtn/ – Thối rữa, đã hỏng
4. Mouldy – /ˈməʊldi/ – Bị mốc, lên men
5. Ripe – /raɪp/ – Trái cây đã chín
6. Unripe – /ʌnˈraɪp/ – Trái cây chưa chín
7. Juicy – /ˈʤuːsi/ – Trái cây mọng nước
8. Raw – /rɔː/ – Thịt còn sống
9. Tender – /ˈtɛndə/ – Thịt bị mềm
10. Tough – /tʌf/ – Thịt bị dai
11. Welldone – /ˌwɛlˈdʌn/ – Thịt chín kỹ quá
12. Sickly – /ˈsɪkli/ – Mùi tanh
4. Từ vựng tiếng Anh về chức vụ trong nhà hàng
1. Hostess – /ˈhəʊstɪs/ – Lễ tân
2. Server – /ˈsɜːvə/ – Nhân viên phục vụ nói chung
3. Waiter – /ˈweɪtə/ – Phục vụ nam
4. Waitress – /ˈweɪtrɪs/ – Phục vụ nữ
5. Order taker – /ˈɔːdə ˈteɪkə/ – Nhân viên ghi món ăn
6. Food runner – /fuːd ˈrʌnə/ – Nhân viên tiếp thực
7. Bartender – /ˈbɑːˌtɛndə/ – Pha chế rượu
8. Barista – /bɑːrˈiːs.tə/ – Nhân viên pha chế cafe, trà
9. Chef – /ʃɛf/ – Bếp trưởng
10. Pastry chef – /ˈpeɪstri ʃɛf/ – Bếp trưởng bánh
11. Steward – /stjʊəd/ – Tạp vụ
12. Cashier – /kæˈʃɪə/ – Thu ngân
13. Purchaser – /ˈpɜːʧəsə/ – Nhân viên thu mua
14. Store keeper – /stɔː ˈkiːpə/ – Nhân viên kho
15. Housekeeping – /ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/ – Nhân viên vệ sinh
Lưu về máy Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng (Phần 2)
- Download Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng - Phần 2 (pdf)
(Lưu về máy để thỉnh thoảng học cho nhớ lâu, bạn nhé!)
Qua 2 phần bài học từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng, số lượng từ vựng Toomva chia sẻ không quá nhiều cũng không quá ít, đủ để bạn sử dụng khi làm khách hàng cũng như khi làm việc trong những nhà hàng lớn. Toomva chúc bạn thành công!
Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả! Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo của Toomva!
VIDEO: CÁCH DÙNG DAO, MUỖNG NĨA ĐỂ ĂN MÓN TÂY