TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng (Phần 2)

Hôm nay chúng ta cùng tiếp tục chặng 2 của hành trình học “sang chảnh” với những từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng nhé! Toomva mời bạn!

phần trước, Toomva đã giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng liên quan đến các dụng cụ thông dụng. Và chắc hẳn nhiêu đó là chưa đủ để bạn có thể tự tin bước vào nhà hàng như một thực khách “vip pro” hay làm việc với chuyên ngành nhà hàng – khách sạn. Vậy nên hãy cùng Toomva đến với phần 2 với nhiều từ vựng liên quan đến nhà hàng thú vị hơn nhé!

 

tu-vung-tieng-anh-trong-nha-hang-phan-2-1.jpg

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng (Phần 2)

 

1. Từ vựng tiếng Anh về những loại đồ uống có trong nhà hàng

 

 

1. Wine – /waɪn/ – Rượu vang

2. Alcohol – /ˈælkəhɒl/ – Đồ uống có cồn 

3. Soda – /ˈsəʊdə/ – Nước soda 

4. Coke – /kəʊk/ – Coca 

5. Soft drink – /ˌsɑːft ˈdrɪŋk/ – Nước uống có gas 

6. Juice/squash – /ʤuːs/skwɒʃ/ – Nước ép hoa quả  

7. Smoothie – /ˈsmuːði/ – Sinh tố 

8. Cocktail – /ˈkɒkteɪl/ – Đồ uống pha chế có cồn 

9. Mocktail – /ˈmɑːk.teɪl/ – Đồ uống pha chế không cồn

10. Coffee – /ˈkɒfi/ – Cà phê 

11. Tea – /tiː/ – Trà

12. High-tea – /haɪ-tiː/ – Tiệc trà quý tộc Anh

 

2. Từ vựng tiếng Anh về món ăn, bữa ăn thường gặp trong nhà hàng

 

 

1. Appetizers / starter – /ˈæpɪtaɪzəz / ˈstɑːtə/ – Khai vị

2. Dessert – /dɪˈzɜːt/ – Tráng miệng 

3. Buffet – /ˈbʌfɪt/ – Bữa ăn tự chọn 

4. Sauce – /sɔːs/ – Nước sốt

5. Main course – /meɪn kɔːs/ – Món ăn chính 

6. Breakfast – /ˈbrɛkfəst/ – Ăn sáng 

7. Lunch – /lʌnʧ/ – Ăn trưa 

8. Dinner – /ˈdɪnə/ – Ăn tối 

9. Supper – /ˈsʌpə/ – Ăn khuya 

10. Refreshments – /rɪˈfrɛʃmənts/ – Ăn nhẹ 

 

3. Từ vựng tiếng Anh về trạng thái các món ăn 

 

 

1. Fresh – /frɛʃ/ – Thực phẩm tươi sống 

2. Stale – /steɪl/ – Đồ ôi thiu (dùng cho bánh ngọt)

3. Rotten – /ˈrɒtn/ – Thối rữa, đã hỏng

4. Mouldy – /ˈməʊldi/ – Bị mốc, lên men

5. Ripe – /raɪp/ – Trái cây đã chín 

6. Unripe – /ʌnˈraɪp/ – Trái cây chưa chín 

7. Juicy – /ˈʤuːsi/ – Trái cây mọng nước 

8. Raw – /rɔː/ – Thịt còn sống 

9. Tender – /ˈtɛndə/ – Thịt bị mềm 

10. Tough – /tʌf/ – Thịt bị dai 

11. Welldone – /ˌwɛlˈdʌn/ – Thịt chín kỹ quá 

12. Sickly – /ˈsɪkli/ – Mùi tanh

 

4. Từ vựng tiếng Anh về chức vụ trong nhà hàng 

 

 

1. Hostess – /ˈhəʊstɪs/ – Lễ tân 

2. Server – /ˈsɜːvə/ – Nhân viên phục vụ nói chung 

3. Waiter – /ˈweɪtə/ – Phục vụ nam 

4. Waitress – /ˈweɪtrɪs/ – Phục vụ nữ 

5. Order taker – /ˈɔːdə ˈteɪkə/ – Nhân viên ghi  món ăn 

6. Food runner – /fuːd ˈrʌnə/ – Nhân viên tiếp thực 

7. Bartender – /ˈbɑːˌtɛndə/ – Pha chế rượu 

8. Barista – /bɑːrˈiːs.tə/ – Nhân viên pha chế cafe, trà 

9. Chef – /ʃɛf/ – Bếp trưởng 

10. Pastry chef – /ˈpeɪstri ʃɛf/ – Bếp trưởng bánh 

11. Steward – /stjʊəd/ – Tạp vụ 

12. Cashier – /kæˈʃɪə/ – Thu ngân 

13. Purchaser – /ˈpɜːʧəsə/ – Nhân viên thu mua 

14. Store keeper – /stɔː ˈkiːpə/ – Nhân viên kho 

15. Housekeeping – /ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/ – Nhân viên vệ sinh

 

Lưu về máy Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng (Phần 2)

 

Qua 2 phần bài học từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng, số lượng từ vựng Toomva chia sẻ không quá nhiều cũng không quá ít, đủ để bạn sử dụng khi làm khách hàng cũng như khi làm việc trong những nhà hàng lớn. Toomva chúc bạn thành công!

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả! Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo của Toomva!

 

VIDEO: CÁCH DÙNG DAO, MUỖNG NĨA ĐỂ ĂN MÓN TÂY

BÀI LIÊN QUAN

“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng (Phần 1)
“Sang chảnh” cùng bộ từ vựng tiếng A...
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng không chỉ cần thiết đối với ...

Chán học từ ngữ khô khan? Đổi gió với bộ từ vựng tiếng Anh về cảm xúc nhé!
Chán học từ ngữ khô khan? Đổi gió vớ...
Chắc hẳn đã có lúc bạn cảm thấy việc học tiếng Anh, nhất là ng...

Nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh để "thả thính" crush
Nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh để "th...
Bạn muốn được crush – người bạn thầm thương trộm nhớ để ý, muố...

Lời dịch 16
n