Phỏng vấn tiếng Anh chuyên ngành kế toán.
Phỏng vấn là bước đầu tiên quan trọng nhất giúp bạn thể hiện bản thân. Một câu trả lời tự tin sẽ gây ấn tượng tốt đối với nhà tuyển dụng đặc biệt là tiếng Anh, hãy chuẩn bị những câu hỏi và trả lời tiếng Anh chuyên ngành sau thật tốt để công việc mong muốn của bạn đến gần hơn.
- Những câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh phổ biến
- Phỏng vấn xin Visa bằng tiếng Anh
– Define dual aspect term in accounting? = Hãy xác định về các khía cạnh kép trong kế toán.
– Describe any accounting process that you have developed or revised. = Hãy miêu tả quá trình quyết toán mà
bạn từng cải thiện hoặc sửa đổi.
– Describe the advantages and disadvantages of the different accounting packages you have used. = Hãy cho
biết những thuận lợi và khó khăn của các gói kế toán mà bạn thường sử dụng?
– Give me examples of the accounting reports you have prepared. = Hãy cho tôi biết một ví dụ về các báo cáo
kế toán mà bạn đã chuẩn bị trước đây.
– How do you ensure you make no mistakes in work? = Làm thế nào để bạn đảm bảo bạn không mắc sai lầm
trong công việc?
– Tell me about your people skills: can you maintain a healthy relationship with colleagues and clients alike? =
Hãy nói về các kỹ năng mà bạn có thể duy trì môi trường làm việc với các đồng nghiệp và các khách hàng của
bạn.
– What do you consider to be the biggest challenge facing the accounting profession today? = Theo bạn thì
thách thức lớn nhất đối với ngành kế toán hiện nay là gì?
– What do you consider to be three key skills of a great accountant? = Theo bạn ba kỹ năng quan trọng nhất làm
nên một kế toán giỏi?
– What experience do you have working in a computerized environment? = Bạn có kinh nghiệm gì trong môi
trường làm việc với máy tính?
– What is Trial Balance? = Bản nháp bản cân đối kế toán là gì?
– What knowledge do you have in relevant government laws and state regulations? = Các quy định nào của chính
phủ liên quan đến ngành kế toán biết?
– What software packages for accountants are you familiar with? = Phần mềm kế toán mà bạn thường sử
dụng?
– What was the toughest accounting task you had to solve in your career so far? = Nhiệm vụ kế toán khó khăn
nhất bạn phải giải quyết trong sự nghiệp của bạn cho đến nay là gì?
– When you hear an expression creative accounting, what do you imagine? = khi bạn nghe thấy được sự cải
thiện trong quyết toán, bạn nghĩ nó là bước nào?
– Which accounting applications are you familiar with? = Ứng dụng kế toán nào bạn thường xuyên sử dụng?
– Why should the we hire you as accounting position? = Lý do mà chúng tôi nên thuê bạn vào vị trí kế toán viên?