TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Những hậu tố chỉ nghề nghiệp.

Những hậu tố chỉ nghề nghiệp.

COMMON SUFFIX – Những hậu tố phổ biến

Từ vựng tiếng Anh liên quan tới công việc

Những hậu tố chỉ nghề nghiệp.

1. -ANT

- Accountant :nhân viên kế toán.

- Assistant :phụ tá, trợ giảng.

2. - ESS

- Waitress :nữ bồi bàn.

- Hostess :bà chủ.

3. -EE

- Trainee :thực tập sinh.

- Employee :người làm công.

4. - ER

- Teacher :giáo viên.

- Worker :công nhân.

5.  -IST

- Dentist :nha sĩ.

- Pianist :nghệ sĩ dương cầm.

6. -IVE

- Representative :đại diện, nghị viên.

- Machine operative :thợ máy.

7. -MAN

- Postman :người đưa thư.

- Fireman :lính cứu hỏa.

8. -OR

- Actor :nam diễn viên.

- Professor :giáo sư.

 

 

BÀI LIÊN QUAN

COMMON SUFFIX – Những hậu tố phổ biến
COMMON SUFFIX – Những hậu tố phổ biế...
COMMON SUFFIX – Những hậu tố phổ biến - Những cụm từ với HEART...

Những câu chúc ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 bằng tiếng Anh
Những câu chúc ngày nhà giáo Việt Na...
Những câu chúc ngày nhà giáo...

Những câu thường dùng khi viết thư tiếng Anh
Những câu thường dùng khi viết thư t...
MỘT SỐ MẪU CÂU THƯỜNG DÙNG KHI VIẾT THƯ TIẾNG ANH   1. Khi đề...

Những từ vựng về ngành "Xuất nhập khẩu"
Những từ vựng về ngành "Xuất nhập kh...
Những từ vựng về ngành "Xuất nhập khẩu"   1. Những từ vựng ha...