COMMON SUFFIX – Những hậu tố phổ biến
1. - ion : trạng thái , sự , dùng để thêm vào động từ để tạo thành danh từ .
Ex: invention , confusion .
2. - less : không có , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .
Ex: childless , homeless .
3. - ly : một cách , dùng để thêm vào tính từ để tạo thành phó từ .
Ex: quickly , carefully .
4. - ment : trạng thái , sự , dùng để thêm vào động từ để tạo thành danh từ . Ex: movement , replacement .-able , -ible: có thể , dùng để thêm vào động từ để tạo thành tính từ .
Ex: acceptable , accessible .
5. -age : trạng thái , dùng để thêm vào động từ để tạo thành danh từ .
Ex: stoppage , shortage .
6. -an : người , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .
Ex: Asian , American .
7. -ant , -er , -or , -ist :người , dùng để thêm vào động từ , danh từ , tính từ để tạo thành danh từ . Ex: attendant , teacher , editor , artist , scientist .
8. -ee : người nhận hành động , dùng để thêm vào động từ để tạo thành tính từ .
Ex: employee , trainee .
9. -ence : trạng thái , dùng để thêm vào động từ để tạo thành danh từ .
Ex: dependence , existence .
10. -ese : người , quốc tịch , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành danh từ hoặc tính từ .
Ex: Chinese , Vietnamese .
11. -ess : giống cái , nữ , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành danh từ .
Ex: actress, countess .
12. - free : không có , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .
Ex: accident-free , carefree .
13. - full : đầy , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .
Ex: armful , glassful .
14. - ful: đặc điểm , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tình từ .
Ex: beautiful , harmful .
15. - hood : thời điểm , giai đoạn , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành danh từ .
Ex: babyhood , boyhood .
16. - ous : có đặc điểm , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .
Ex: ambitious , poisonous .
17. - ward , - wards : về hướng , dùng để thêm vào danh từ , tính từ , phó từ để tạo thành tính từ hoặc phó từ . Ex: eastward , southward , inwards , downwards .
18. - y : có đặc điểm , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .
Ex: bloody , cloudy .
19. - proof : không bị tác động , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .
Ex: waterproof , bullet-proof .
20. - ship : trạng thái , chức vị , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành danh từ .
Ex: leadership , ownership .
21. - ure : trạng thái , sự , dùng để thêm vào động từ để tạo thành danh từ .
Ex: failure , closure .