TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

8 loại tính từ trong Tiếng Anh

Tính từ là từ loại miêu tả đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của người, sự vật và sự việc. Tiếng Anh có 8 loại tính từ phổ biến nhằm bổ nghĩa cho danh từ trong câu.

Tính từ trong Tiếng Anh (Adjective/Adj) cung cấp thông tin về tính chất, trạng thái của người và sự việc. Ngoài ra, một số tính từ chức năng đảm nhiệm vai trò đặc biệt trong câu. Tính từ thường đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa hoặc đứng sau động từ "to be" (am, is, are, was, were). Trong bài viết này, cùng Toomva tìm hiểu 8 loại tính từ trong Tiếng Anh cùng các ví dụ cụ thể nhé.

1. Tính từ miêu tả (Descriptive)

Chức năng: Tính từ miêu tả biểu đạt tính chất, hình thái của chủ thể. 

Ví dụ

  • Miêu tả ngoại hình: tall, thin, beautiful, lovely, graceful...
  • Miêu tả tính cách: friendly, generous, honest, grumpy, selfish...
  • Miêu tả tính chất: thick, heavy, tough, soft, limber...
  • Miêu tả dạng thức: solid, liquid, gooey...
  • Miêu tả thời tiết: cold, hot, humid, dry...

2. Tính từ định lượng (Quantitative)

Chức năng: Tính từ định lượng biểu đạt số lượng hoặc mức độ sự vật, sự việc.

Ví dụ: many (nhiều), few (ít), all (tất cả), enough (đủ), much (nhiều), several/some (một vài, một số), little (ít - đi với danh từ không đếm được), more (nhiều hơn), most (hầu hết), less (ít hơn)...

Tính từ định lượng

3. Tính từ chỉ thị (Demonstrative)

Chức năng: Tính từ chỉ thị miêu tả đối tượng đang được nói đến.

Ví dụ

  • This (đây): Chỉ đối tượng ở gần người nói.
  • That (kia): Chỉ đối tượng ở xa người nói.
  • These (số nhiều của this): Chỉ những đối tượng gần người nói.
  • Those (số nhiều của that): Chỉ những đối tượng ở xa người nói.

4. Tính từ sở hữu (Possessive)

Chức năng: Tính từ sở hữu thể hiện sự sở hữu của chủ thể đối với sự vật, sự việc.

Ví dụ:

  • my (của tôi)
  • his (của anh ấy)
  • her (của cô ấy)
  • their (của họ)
  • our (của chúng tôi)
  • your (của bạn)

Tính từ sở hữu

5. Tính từ nghi vấn (Interrogative)

Chức năng: Tính từ nghi vấn được sử dụng để đặt câu hỏi. Những tính từ này luôn theo sau bởi một danh từ hoặc đại từ.

Ví dụ:

  • Which (cái nào, loại nào)
  • What (cái gì, điều gì)
  • Whose (của ai)
  • How many (bao nhiêu - danh từ đếm được)
  • How much (bao nhiêu - danh từ không đếm được)

6. Tính từ phân phối (Distributive)

Chức năng: Tính từ phân phối dùng để chỉ từng phần, từng đối tượng riêng lẻ trong một nhóm lớn. 

Ví dụ

  • each (mỗi)
  • every (mỗi)
  • either (bất kỳ trong hai lựa chọn)
  • neither (cả hai đều không)
  • any (bất kỳ, mọi)
  • all (tất cả)

Tính từ phân phối

7. Mạo từ (Articles)

Chức năng: Mạo từ được coi là một tính từ đặc biệt chỉ định danh từ.

Ví dụ:

  • a (một)
  • an (một)
  • the (thứ, những thứ)

8. Tính từ riêng (Proper Adjectives)

Chức năng: Tính từ riêng được hình thành từ danh từ riêng và thường được viết hoa.

Ví dụ:

  • American (người Mỹ)
  • Italian (người Ý, thuộc về nước Ý)
  • Shakespearean (thuộc về Shakespeare)

Học về tính từ

Trên đây là 8 loại tính từ trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Các tính từ bổ trợ cho danh từ giúp bạn miêu tả sự vật, sự việc hoàn chỉnh. Đừng quên truy cập chuyên mục Ngữ pháp Tiếng Anh để cập nhật kiến thức mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Tính từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Tính từ được sử dụng nhiều nhất tron...
Tính từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh - Dấu hiệu nhậ...

Những tính từ mô tả tính cách con người.
Những tính từ mô tả tính cách con ng...
Những tính từ mô tả tính cách con người. - Tính từ được sử dụn...

Đọc số thứ tự trong Tiếng Anh như thế nào?
Đọc số thứ tự trong Tiếng Anh như th...
Số thứ tự trong Tiếng Anh là cách chúng ta biểu thị thứ tự hoặ...

Bí mật ít người biết về các từ trong Tiếng Anh
Bí mật ít người biết về các từ trong...
Khám phá một ngôn ngữ giống như hành trình đi tìm kho báu, nhữ...