Từ: unnevre
/'ʌn'nə:v/
-
động từ
làm cho yếu đuối, làm suy nhược
-
(nghĩa bóng) làm nản lòng, làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí
-
(từ cổ,nghĩa cổ) làm mất bình tĩnh, trêu tức