Từ: twine
/twain/
-
danh từ
sợi xe, dây bện
-
sự bện, sự quấn lại với nhau; (nghĩa bóng) sự ôm ghi; cái ôm chặt
-
(số nhiều) khúc uốn quanh, khúc cuộn
the twines of a river
khúc uốn quanh của một con sông
the twines a of snake
khúc cuộn của con rắn
-
động từ
xoắn, bện, kết lại
to twine a thread
xoắn (bện) một sợi chỉ
to twine flowers into a wreath
kết hoa thành vòng
-
(+ about, around) ôm, quấn quanh
he twined his arms about his mother's neck
nó ôm chặt lấy cổ mẹ
-
xoắn lại với nhau, bện lại với nhau, kết lại với nhau
-
quấn quanh; cuộn lại
-
uốn khúc, lượn khúc, quanh co
Từ gần giống