Từ: surprise
-
danh từ
sự ngạc nhiên
his surprise was visible
vẻ ngạc nhiên của anh ta lộ rõ ra
to my great surprise
làm tôi rất ngạc nhiên
-
sự bất ngờ, sự bất thình lình
the post was taken by surprise
đồn bị chiếm bất ngờ
-
điều làm ngạc nhiên, thú không ngờ
I have a surprise for you
tôi đành cho anh một thú không ngờ
-
(định ngữ) bất ngờ
a surprise visit
cuộc đến thăm bất ngờ
-
(định ngữ) ngạc nhiên
surprise packet
gói trong đó có những thứ mình không ngờ, gói "ngạc nhiên"
-
động từ
làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
more surprised than frightened
ngạc nhiên hơn là sợ
-
đột kích, đánh úp; chộp thình lình, chộp bắt (ai); bắt quả tang (ai)
to surprise someboby in the act
bắt ai quả tang
-
bất thình lình đẩy (ai) đến chỗ
to surprise someone into consent
bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý
Từ gần giống