Từ: settle
-
danh từ
ghế tủ (ghế dài có lưng dựa và phần dưới đóng thành tủ)
-
động từ
giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải
to settle a dispute
dàn xếp một mối bất hoà
to settle a doubts
giải quyết những mối nghi ngờ
-
ngồi đậu
to settle oneself in an armchair
ngồi vào ghế bành
bird settles on trees
chim đậu trên cành cây
-
để, bố trí
to settle a unit in a village
bố trí đơn vị ở một làng
to plant's root well down in ground
để rễ cây ăn sâu xuống đất
-
làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư
to marry and settle down
lấy vợ và ổn định cuộc sống
to settle down to a married life
yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình
-
lắng xuống, đi vào nền nếp
things will soon settle into shape
mọi việc sẽ đâu vào đấy
-
chiếm làm thuộc địa
-
để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống
the rain will settle the dust
mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống
ship settles
tàu bắt đầu chìm
-
kết thúc (công việc), thanh toán, trả dứt nợ
I shall settle up with you next month
tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh
-
nguội dần, dịu dần
anger settles down
cơn giận nguôi dần
-
để lại cho, chuyển cho
to settle one's property on somebody
để của cải cho ai
-
(y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh)
Cụm từ/thành ngữ
to settle someone's hash (business)
trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai
cannot settle to work
cannot settle to anything
không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì
Từ gần giống