Từ: repair
-
danh từ
sự sửa chữa, sự tu sửa
to be under repair
đang được sửa chữa
to be beyond repair
không thể sửa chữa được nữa
-
sự hồi phục
repair of one's health
sự hồi phục sức khoẻ
-
tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt
to be in good repair
con tốt
to be out of repair
không dùng được
-
động từ
sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa); vá (quần áo)
-
sửa, chuộc (lỗi)
to repair an error
sửa một sai lầm
-
đền bù (thiệt hại)
to repair a loss
đền bù sự thiệt hại
-
hồi phục sức khoẻ
-
dùng đến
to repair to some expedient to do something
dùng đến mưu chước gì để làm việc
-
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai
to have repair to a place
năng lui tơi một nơi nào
place of great repair
nơi đông người lui tới
-
động từ
đi đến, năng lui tới (nơi nào)
to repair to a place
đi đến nơi nào, năng lui tới nơi nào
Từ gần giống