Từ: pulse
/pʌls/
-
danh từ
hột đỗ đậu
-
(y học) mạch
to feel the pulse
bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai)
-
nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng
to stir one's pulses
gây cảm xúc rộn ràng
the pulse of the nation
sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...)
-
(âm nhạc) nhịp điệu
-
(vật lý) xung
discharge pulse
xung phóng điện
-
động từ
đập (mạch...)
Từ gần giống