TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: point

/pɔint/
Thêm vào từ điển của tôi
Danh từ
  • danh từ

    điểm, vấn đề, mặt

    at all points

    về mọi điểm, về mọi mặt

    to differ on many points

    không đồng ý nhau về nhiều điểm

    ví dụ khác
  • mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)

  • dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ

  • (địa lý,địa chất) mũi đất

  • (quân sự) đội mũi nhọn

  • mỏm nhọn

    the point of the jaw; the point

    (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván)

  • đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace)

  • (số nhiều) chân ngựa

    a bay with black points

    ngựa hồng chân đen

  • chấm, dấu chấm, điểm

    full point

    dấu chấm

    decimal point

    dấu thập phân

  • (vật lý), (toán học) diểm

    point contact

    điểm tiếp xúc, tiếp điểm

    point of intersection

    giao điểm

  • (thể dục,thể thao) điểm

    to score points

    ghi điểm

    to give points to somebody

    chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai

    ví dụ khác
  • điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương

    point of departure

    địa điểm khởi hành

    rallying point

    địa điểm tập trung

    ví dụ khác
  • lúc

    at the point death

    lúc hấp hối

    on the point of doing something

    vào lúc bắt tay vào việc gì

  • nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...)

    I don't see the point

    tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào

  • sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc

    his remarks lack point

    những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc

  • (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ)

  • (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm

  • (ngành đường sắt) ghi

  • (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)

    to make a point; to come to a point

    đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)

  • động từ

    vót nhọn (bút chì...)

  • gắn đầu nhọn vào

  • làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc

    to point a remark

    làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay)

  • ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa

    to point a gun at

    chĩa súng vào

  • chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát)

  • trét vữa (kẽ gạch, đá xây)

  • đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn)

  • (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm

    to be pointed at

    (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý

  • (+ to, towards) hướng về

    to point to the north

    hướng về phía bắc

  • (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra

    I want to point to these facts

    tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này

  • đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn)

    Cụm từ/thành ngữ

    not to put too fine a point upon it

    chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo

    to point in

    vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng

    to point off

    tách (số lẻ) bằng dấu phẩy

    thành ngữ khác