Từ: point
-
danh từ
điểm, vấn đề, mặt
at all points
về mọi điểm, về mọi mặt
to differ on many points
không đồng ý nhau về nhiều điểm
-
mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
-
dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ
-
(địa lý,địa chất) mũi đất
-
(quân sự) đội mũi nhọn
-
mỏm nhọn
the point of the jaw; the point
(quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván)
-
đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace)
-
(số nhiều) chân ngựa
a bay with black points
ngựa hồng chân đen
-
chấm, dấu chấm, điểm
full point
dấu chấm
decimal point
dấu thập phân
-
(vật lý), (toán học) diểm
point contact
điểm tiếp xúc, tiếp điểm
point of intersection
giao điểm
-
(thể dục,thể thao) điểm
to score points
ghi điểm
to give points to somebody
chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai
-
điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương
point of departure
địa điểm khởi hành
rallying point
địa điểm tập trung
-
lúc
at the point death
lúc hấp hối
on the point of doing something
vào lúc bắt tay vào việc gì
-
nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...)
I don't see the point
tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào
-
sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc
his remarks lack point
những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc
-
(ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ)
-
(hàng hải) quăng dây buộc mép buồm
-
(ngành đường sắt) ghi
-
(săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
to make a point; to come to a point
đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn)
-
động từ
vót nhọn (bút chì...)
-
gắn đầu nhọn vào
-
làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc
to point a remark
làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay)
-
((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa
to point a gun at
chĩa súng vào
-
chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát)
-
trét vữa (kẽ gạch, đá xây)
-
đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn)
-
(+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm
to be pointed at
(nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý
-
(+ to, towards) hướng về
to point to the north
hướng về phía bắc
-
(+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra
I want to point to these facts
tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này
-
đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn)
Cụm từ/thành ngữ
not to put too fine a point upon it
chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo
to point in
vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng
to point off
tách (số lẻ) bằng dấu phẩy
Từ gần giống