Từ: pig
/pig/
-
danh từ
lợn heo
-
thịt lợn; thịt lợn sữa
roast pig
thịt lợn quay
-
(thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ
-
thoi kim loại (chủ yếu là gang)
-
khoanh cam
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm
-
động từ
đẻ (lợn)
-
đẻ con (lợn)
-
ở bẩn lúc nhúc như lợn
Cụm từ/thành ngữ
to buy a pig in a poke
mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng
to bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market
làm ăn thất bại
to make a pig of oneself
ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn
Từ gần giống