Từ: must
/mʌst - məst/
-
động từ
phải, cần phải, nên
you must work if you want to succeed
anh phải làm việc nếu anh muốn thành công
I am very sorry, but I must go at once
tôi lấy làm tiếc nhưng tôi phải đi ngay
-
chắc hẳn là, thế mà... cứ
you must have cought your train if you had run
nếu anh đã chạy thì hẳn là anh đã kịp chuyến xe lửa
just as I was business, he must come worrying me
mình đã bận tối tăm mặt mũi thế mà nó đến quấy rầy
-
danh từ
sự cần thiết
the study of forreign languages is a must
việc học tiếng nước ngoài là một sự cần thiết
-
tính từ
cần thiết
-
danh từ
hèm rượu nho
-
mốc
-
cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ((cũng) musth)
Từ gần giống