Từ: movement
-
danh từ
sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
to lay without movement
bất động
to play lacks movement
vở kịch thiếu hẳn sự hoạt động
-
động tác, cử động
a graceful movement
một động tác duyên dáng
-
hoạt động, hành động (của một người, một nhóm)
to watch someone's movements
theo dõi hoạt động của ai
-
(quân sự) sự di chuyển, sự vận động
-
phong trào, cuộc vận động
the national liberation movement
phong trào giải phóng dân tộc
the movement of patriotic emulation
phong trào thi đua yêu nước
-
bộ phận hoạt động (của một bộ máy)
the movement of a clock
bộ phận hoạt động của đồng hồ
-
tình cảm, mối cảm kích, mối xúc động
a movement of anfer
cơn giận
-
(âm nhạc) phần
the first movement of a symphony
phần thứ nhất của bản giao hưởng
-
sự tiến triển (của một bài thơ, một câu chuyện...)
-
sự biến động (của thị trường...)
-
sự đi ngoài, sự ra ỉa
Từ gần giống