Từ: mortgagee
/,ɔgə'dʤi:/
-
động từ
cầm cố; thế nợ
to mortgagee a house
đem cầm cố (thế nợ) một cái nhà
-
(+ to, for) (nghĩa bóng) nguyện hiến
to mortgagee oneself to the great cause
nguyện hiến thân mình cho nghĩa lớn
-
danh từ
người nhận đồ cầm c