Từ: malpractice
/'mæl'præktis/
-
danh từ
hành động xấu, hành động bất chính, việc làm phi pháp
-
(y học) sự sơ xuất (trong khi chữa bệnh); sự cho thuốc sai
-
(pháp lý) sự làm dụng địa vị