Từ: kill
-
động từ
giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be killed on the spot
bị giết ngay tại chỗ
to kill one's time
giết thì giờ
-
ngả, giết làm thịt (một con bò...)
-
tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...)
the drums kill the string
tiếng trống làm át tiếng đàn dây
-
làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...)
-
làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...)
-
làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ
to kill a bill
bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...)
-
làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng
got up (dolled up, dressed) to kill
diện choáng người làm cho thiên hạ phục lăn
the story nearly killed me
câu chuyện làm cho tôi cười gần chết
-
gây tai hại, làm chết dở
to kill somebody with kindness
vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai
-
(thể dục,thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá)
-
(kỹ thuật) ăn mòn
-
giết, giết chết
-
giết thịt được
pigs do not kill well at that age
lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt
-
danh từ
sự giết
-
thú giết được (trong cuộc đi săn)
Cụm từ/thành ngữ
to kill off
giết sạch, tiêu diệt
to kill by inches
giết dần, giết mòn
to kill two birds with one stone
Từ gần giống