Từ: hog
/hɔg/
-
danh từ
lợn; lợn thiến
-
(tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất)
-
(nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu
-
động từ
cong (lưng...)
-
cắt ngắn, xén (bờm ngựa)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lấy quá phần, lấn phần
-
cong lên, bị cong
-
(thông tục) lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp...)
Cụm từ/thành ngữ
to go the whole hog
làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng
hog in armour
người trông vụng về cứng đơ
Từ gần giống