Từ: hear
/hiə/
-
động từ
nghe
he doesn't hear well
anh ta nghe không rõ
to hear a lecture
nghe bài thuyết trình
-
nghe theo, chấp nhận, đồng ý
he will not hear of it
hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
-
(+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
to hear from somebody
nhận được tin của ai
have you heard of the news?
anh ta đã biết tin đó chưa?
Cụm từ/thành ngữ
hear hear
hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)
you will hear of this
rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!
Từ gần giống