Từ: four
/fɔ:/
-
tính từ
bốn
four directions
bốn phương
the four corners of the earth
khắp nơi trên thế giới; khắp bốn phương trên trái đất
-
danh từ
số bốn
-
bộ bốn (người, vật...)
-
thuyền bốn mái chèo; nhóm bốn người chèo
fours
những cuộc thi thuyền bốn mái chèo
-
mặt số bốn (súc sắc); con bốn (bài)
-
chứng khoán lãi 4 qịu (sử học) bốn xu rượu
-
(nghĩa bóng) giống nhau, đúng khớp, khớp với
the cases are not an all four
những hòm này không giống nhau
Cụm từ/thành ngữ
on all fours
bò (bằng tay và đầu gối)
Từ gần giống