Từ: far-gone
/'fɑ:'gɔn/
-
tính từ
quá mức, quá thể, quá xá
-
rất nặng, trầm trọng (bệnh)
-
say mèm, say luý tuý
-
đìa ra, ngập đầu (nợ)
-
quá si mê (yêu đương)