Từ: drink
-
danh từ
đồ uống, thức uống
solf drinks
đồ uống nhẹ (không có chất rượu)
strong drinks
rượu mạnh
-
rượu mạnh ((cũng) strong drink)
-
hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát)
to have a drink
uống một cốc (rượu...)
to stand drinks round
thết một chầu uống (rượu...)
-
thói rượu chè, thói nghiện rượu
to be on the drink
rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ
to take to drink
nhiễm thói rượu chè
-
(hàng không), (từ lóng) biển
-
động từ
uống (rượu, nước...)
to drink the waters
uống nước suối khoáng (để chữa bệnh)
-
uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng
he has drunk two cups of tea
anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà
to drink the cup of joy
tận hưởng niềm vui
-
uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...)
to drink one's wages
uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương
-
uống cho đến nỗi
to drink oneself drunk
uống say luý tuý
to drink oneself to dealth
uống nhiều quá đến chết mất
-
nâng cốc chúc
to drink someone's health
nâng cốc chúc sức khoẻ ai
to drink success to someone
uống chúc mừng ai thành công
-
((thường) + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm...)
-
uống
-
(+ to) nâng cốc chúc
to drink to somebody
nâng cốc chúc sức khoẻ ai
-
uống rượu, uống say, nghiện rượu
to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish
uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm
-
uống cho quên hết (nỗi sầu...)
-
nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa
-
(thông tục) nốc (rượu) vào
Cụm từ/thành ngữ
to drink away
rượu chè mất hết (lý trí...)
to drink [someone] down
uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa)
to drink in
hút vào, thấm vào
Từ gần giống