Từ: dressing
/'dresiɳ/
-
danh từ
sự ăn mặc; cách ăn mặc; quần áo
-
sự băng bó; đồ băng bó
to change the dressing of a wound
thay băng một vết thương
-
(quân sự) sự sắp thẳng hàng, sự sửa cho thẳng hàng
-
sự trang hoàng xờ xí (tàu thuỷ); cờ xí để trang hoang (tàu thuỷ); sự bày biện (mặt hàng)
-
sự sắm quần áo (cho một vở kịch)
-
sự gọt đẽo (gỗ, đá), sự mài giũa (đồ thép), sự mài nhẵn (mặt đá...)
-
sự hồ vải; hồ (để hồ vải); sự thuộc da
-
sự chải tóc, sự vấn đầu; sự chải (lông ngựa)
-
sự xén, sự tỉa (cây)
-
sự nêm đồ gia vị, sự nấu nướng (thức ăn); đồ gia vị, nước xốt, thức để nhồi (cà chua, vịt...)
-
sự làm đất, sự xới đất, sự bón phân; phân bón
-
((thường) + down) sự chỉnh, sự mắng mỏ, sự đánh đập
to give someone a dressing down
chỉnh cho ai một trận, nện cho ai một trận
Từ gần giống