Từ: delicacy
/'delikəsi/
-
danh từ
sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú
delicacy of features
vẻ duyên dáng thanh tú của nét mặt
-
sự yếu đuối, sự mỏng manh; trạng thái mảnh khảnh, trạng thái mảnh dẻ
delicacy of health
sức khoẻ mỏng manh
-
sự tinh vi, sự tinh xảo, sự tinh tế, sự khéo léo; sự nhẹ nhàng; sự mềm mại
to play the violin with a delicacy of touch
chơi viôlông với những ngón tay vuốt dây mềm mại
-
sự tế nhị, sự khó xử
a position of extreme delicacy
hoàn cảnh hết sức khó xử
diplomatic negotiation of great delicacy
những cuộc thương lượng ngoại giao hết sức tế nhị
-
sự lịch thiệp, sự nhã nhặn
-
tính nhạy cảm, tính dễ xúc cảm (người...); tính nhạy (cân, la bàn...)
-
đồ ăn ngon, đồ ăn quý, cao lương mỹ vị
table delicacies
món ăn ngon
Từ gần giống