Từ: confound
/kən'faund/
-
động từ
làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan
to confound a plan
làm hỏng một kế hoạch
to confound a hope
làm tiêu tan một hy vọng
-
làm bối rối, làm khó xử, làm ngạc nhiên
-
(kinh thánh) làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt
-
làm lộn xộn, làm lẫn lộn, xáo trộn lung tung (đồ vật)
horse and foot were confounded together
kỵ binh, bộ binh lẫn lộn lung tung cả
-
lầm, lầm lẫn
I confound you with your brother
tôi lầm anh với anh anh
Cụm từ/thành ngữ
confound him
quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này!
Từ gần giống