Từ: change
-
danh từ
sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
to undergo a complete change
thay đổi hoàn toàn
just for a change
để thay đổi một chút
-
trăng non
-
bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes)
-
tiền đổi, tiền lẻ
-
tiền phụ lại (cho khách hàng)
-
nơi đổi tàu xe
-
sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân-đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange)
-
(số nhiều) trật tự rung chuông
-
(thông tục) không móc được của ai cái gì
-
động từ
đổi, thay, thay đổi
to change one's coat
thay áo
-
đổi, đổi chác
to change something for something
đổi lấy cái gì
to change places with somebody
đổi chỗ cho ai
-
(+ to, into, from) biến đổi, đổi thành
-
đổi ra tiền lẻ
to change a bank-note
đổi tờ giấy bạc ra tiền lẻ
-
thay đổi, biến đổi
all things change
mọi vật đều thay đổi
-
sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng)
when does the moon change?
khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non?
-
thay quần áo
I'll change and come down at once
tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay
-
đổi tàu xe
we must change at the next station
đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu
-
(thông tục) thay giày
-
đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống)
Cụm từ/thành ngữ
change of life
(y học) thời kỳ mãn kinh
to get no change out of somebody
không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán)
to ring the changes on a subject
lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau
Từ gần giống