Từ: case
-
danh từ
trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
in his case
trong trường hợp của hắn ta
to be in a sad case
ở trong một hoàn cảnh đáng buồn
-
(y học) trường hợp, ca
the worst cases were sent to the hospital
các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện
lying-down case
trường hợp phải nằm
-
vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng
to win one's case
được kiện
-
(ngôn ngữ học) cách
in case I forget, please remind me of my promise
nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé
in case of emergency
trong trường hợp khẩn cấp
-
hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ)
-
(ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn)
-
động từ
bao, bọc
-
bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc
Cụm từ/thành ngữ
in any case
trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào
in case
nếu
in case of
trong trường hợp
Từ gần giống