Từ: battery
/'bætəri/
-
danh từ
(quân sự) khẩu đội (pháo)
-
(điện học) bộ pin, ắc quy
-
bộ
cooking battery
bộ đồ xoong chảo
-
dãy chuồng nuôi gà nhốt
battery chicken
gà nhốt vỗ béo
-
(pháp lý) sự hành hung, sự bạo hành
Cụm từ/thành ngữ
to turn someone's battery against himself
lấy gậy ông đập lưng ông
Từ gần giống