Từ: attaint
/ə'teint/
-
động từ
(pháp lý) sự tước quyền công dân và tịch thu tài sản
-
làm nhơ, làm hoen ố, bôi nhọ (danh dự...)
-
nhiễm (bệnh)
-
(từ cổ,nghĩa cổ) buộc tội, kết tội, tố cáo
-
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) vết nhơ, vết hoen ố