Tiếp theo5 Huỷ
{{playlist-prev}}{{playlist-next}}
00:00
/
00:00
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



toomva.com Học tiếng Anh online qua video phụ đề Anh Việttoomva.com Học tiếng Anh online qua video phụ đề Anh Việt00:00
Oh, Phoebe, are you still on hold?Cậu vẫn còn xài máy hả?00:03
I was supposed to call my dad back, like, two hours ago.Mình cần gọi lại cho bố đã hai tiếng rồi đấy00:05
Oh, yeah. He clicked on.Oh, yeah. Ông có nhắn lại là00:08
He said call him as soon as you get a chance.Gọi cho ông khi nào cậu có thể Ông ấy đang ở Flimbees.00:09
- He's at Flimbees. - What's Flimbees?Flimbees là cái giống gì thế?00:11
Oh, yeah, that's the word I use when I can't remember the real thing.Đó là từ mình thường dùng khi không thể nhớ được tên thật00:14
Okay, hang up. That's it. Come on.Đủ rồi đó cúp máy đi00:19
No. Rachel, that's what they want me to do.Không Rachel đó là việc họ đang muốn mình làm00:21
My warranty expires tomorrow. If I don't get through...Hạn bảo hành của mình ngày mai hết rồi. Nếu bây giờ mình không gọi00:24
...they're not gonna fix my crappy, broken phone for free.... họ sẽ không sữa miễn phí cái điện thoại cho mình đâu00:26
We cannot let them win. It's us versus them.Chúng ta không thể họ thắng như vậy được Chúng ta đang chiến đâu với họ00:29
Yes.Yes!00:32
- Hey. ALL: Hi.Hey. Hey.00:35
Uh, listen, I gotta double-check for tickets tonight. Who got what?Mình có vài vé cho buổi công diễn tối nay ai cần nào?00:37
RACHEL PHOEBE CHANDLER: I have one.Minh xin một vé00:40
I need two. I'm bringing Pete.Mình thì 2 vé. Mình sẽ đi cùng Peter00:41
My boyfriend.Bạn trai của mình00:44
I have a boyfriend now.Giờ thì mình có bạn trai rồi nhá00:48
Two it is. Ross, how about you?Được rồi cậu 2 vé. Còn cậu00:50
Uh, yeah, I, uh... I also need two.Ừm mình cũng lấy 2 vé00:53
Really? Who's number two?Thật không ai đi cùng anh vậy?00:56
Whose Number Two?Ai là người thứ 2?00:58
One of the more difficult games sewer workers play.Một trong những trò chơi khó nhất của tụi công nhân thoát nước đấy00:59
Uh, no one, it's just this person.Không đâu đó chỉ là một người bạn01:04
Like a date-type person?Ờ hớ kiểu bạn hẹn hò đó phải không?01:07
Yeah, kind of. Uh, it's this woman from work.Yeah, đại loại thế. Đó là một phụ nữ làm cùng công ty mình.01:09
I hope that won't be too weird. Will it, Rach?Mình hi vọng sẽ không có ai ngại chứ Phải không Rachel?01:12
No. No, not at all. I was actually gonna bring someone myself so...Ờ không có sao. Thực ra thì em cũng đi chung với một người mà01:15
But you said one ticket.Nãy cậu nó lấy một vé thôi mà.01:19
I meant me plus one.Ý mình là mình cộng một01:25
Okay. Did, uh, you guys mean you plus one?Được rồi. Vậy còn ai muốn mình 1 vé cộng 1 nữa không nào?01:28
- All right. I'll see you tonight. - Okay.Vậy là xong. Hẹn gặp cậu tối nay01:33
- Okay. Bye-bye. CHANDLER: Bye.Okay. Byebye.01:35
MONICA: Bye-bye.Byebye.01:36
Okay, I need a date.Được rồi mình cần một cuộc hẹn01:38
Oh, hey. You guys are finally gonna get to meet Kate.Oh, hey! Hôm đó mấy cậu sẽ gặp được Kate đấy!01:41
And I, uh, borrowed some of your cologne. I hope she likes it.À mình xin tí nước hoa nhá. Hi vọng cô ấy thích mùi này01:45
What are you doing? That's never gonna happen.Cậu đang làm gì thế? Cô ấy chỉ là gặp vài người thôi mà.01:47
- She's seeing somebody. - Yeah. And I don't have any cologne.Yeah, và mình thì không có xài nước hoa01:49
- Green bottle next to the shaving cream. - Oh. Worm medicine for the duck.Vậy cái lọ kế bên lọ kem cạo râu là gì? Thuốc trị sâu cho con vịt đó ông nội.01:53
- Here you go. You can wear this. - Thanks.Của cậu đây cậu có thể mặc cái này vào. Cám ơn. Được rồi.02:49
- Uh-huh. - Okay.Uhhuh. Okay.02:51
Oh, I'm setting the phone down.Tôi sẽ để cái điện thoại xuống.02:55
But I'm still here.Nhưng tôi vẫn ở đây đấy nhá02:58
Just don't go anywhere. I'm still here.Đừng có đi đâu đấy Tôi vẫn ở đây.03:01
Don't switch or anything, because I'm right here. Just one sec.Đừng ngắt máy đấy vì tôi vẫn còn ở đây đó. Chỉ một giây thôi.03:04
One sec. One second.Một, một giây thôi!03:09
- Wait. One second. Just... - Phoebe?Đợi đã một giây thôi...03:12
PHOEBE: What? Monica, I'm scared.Cái gì? Monica, mình sợ quá03:15
Okay. Honey, that's a sleeve, okay?Coi nào đó là tay áo mà.03:17
And we also have speakerphone.Và máy chúng ta có loa ngoài mà.03:21
WOMAN : Please stay on the line.Xin đừng gác máy.03:24
Your call is important to us.Cuộc gọi của bạn rất quan trọng đối với chúng tôi03:26
You gotta hang up. Because we're gonna be late.Cậu nên cúp máy đi. Tụi mình sẽ trể đó.03:27
WOMAN: Thank you for your patience. You're the next caller.Cám ơn vì bạn đã kiên nhẫn chờ đợi. Bạn sẽ là người tiếp theo.03:30
Yes. Yes. I'm the next caller.Thấy chưa thấy chưa mình là người tiếp theo đó!03:33
You were gonna have me hang up.Vậy mà cậu lại muốn mình gác máy à03:35
Hey.Hey.03:40
Can you take a duck and a chick to the theater?Mình có thể mang con vịt và con gà này tới rạp được chứ?03:42
- Of course not. - No.Tất nhiên là không rồi03:45
Okay, I just wanted them to hear it from somebody else.Mình chỉ muốn chúng nghe câu đó từ người khác thôi.03:47
- Hey. Hey, Rach. Hi. - Oh, hi, how are you?Oh, hi, Anh sao rồi?03:57
- Good. - Hey. Ha, ha.Ổn.04:00
- Ahem. Looks like we're the first ones here. - Yeah, looks that way.Hình như chúng ta là những người tới sớm nhất thì phải Chắc là thế rồi.04:03
First ones here.Người tới đầu tiên ấy nhá!04:06
Hmm. Oh, Tommy, this is Ross. Ross, Tommy.Oh, Tommy, đây là Ross. Ross, Tommy.04:11
TOMMY: Hey. - Oh, I'm sorry. This is Cailin. Cailin...Oh, anh xin lỗi. Đây là Cailin. Cailin...04:13
- Sorry. - Oh.Xin lỗi.04:16
- And break. ALL: Ha-ha-ha.Rồi xong!04:18
Okay, uh, I think I'm gonna run to the ladies' room.Em nghĩ em phải vào toalet tí đây04:23
- Okay. I'll get our seats. CAILIN: I'll join you.Mình đi với Anh sẽ đi lấy chỗ.04:26
So, uh... Well, this is, uh...Well, thật là...04:30
This is awkward.... ngại nhỉ04:33
Yeah?Yeah?04:34
Well, you know, because Rachel and I used to go out. Ha, ha.Well, bởi vì Tớ và Rachel từng hẹn hò.04:35
Oh, I didn't know that.Oh, Tớ không biết điều đó đấy04:38
Oh.Oh.04:40
Well, then this is awkward.Well, vậy giờ thì ngại thật rồi đấy.04:42
- So, what do you? Oh. Yeah. - I think we're here. Yeah.Chỗ mình ở đâu nhỉ...? Mình nghĩ là ở đây nè.04:47
Uh. Huh.Uh. Huh.04:50
Excuse me. I'm sorry.Xin lỗi 2 bác ơi.04:51
I think you may be in our seats.Con nghĩ chỗ này là của tụi con mà.04:53
Um, no, I don't think so.Không ta không nghĩ thế đâu04:57
- Could we take a look at your ticket? - Sure.Có thể cho bọn con xem vé của 2 bác được không? Được04:59
Yeah. Yeah, see, this says, "D-13."Yeah. Yeah, bác thấy không trên này nó ghi, "D13"...05:04
05:04Đăng ký VIP để xem tiếp phụ đề...
<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ
Tập: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Phim những người bạn phần 3 tập 22

Friends season 3- 22: The One with the Screamer

14.785 lượt xem
THEO DÕI 3040

Season 1  Season 2  Season 3  Season 4  Season 5  Season 6  Season 7  Season 8  Season 9  Season 10


Friends season 3-22: Phim Friends là bộ phim mà những người học tiếng Anh vô cùng
kỳ vọng. Được hầu hết các trung tâm tiếng Anh, các sinh viên nước ngoài, tại Mỹ dùng như một công cụ chính để học tiếng Anh 


 

0 comments
SẮP XẾP THEO

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu