TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Ý nghĩa thuật ngữ viết tắt Tiếng Anh thường gặp trong công việc

Thường xuyên sử dụng KPI hoặc ROI nhưng bạn đã biết ý nghĩa và cách viết đầy đủ của các thuật ngữ Tiếng Anh này? Cùng Toomva tìm hiểu qua bài viết này nhé.

Trong bối cảnh hội nhập hiện nay, các thuật ngữ Tiếng Anh được sử dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực và ngành nghề khác nhau, đặc biệt là dưới dạng viết tắt. Nắm được ý nghĩa các thuật ngữ này sẽ giúp bạn thảo luận và triển khai công việc thuận lợi hơn. Cùng Toomva tìm hiểu ý nghĩa các thuật ngữ viết tắt Tiếng Anh thường gặp trong công việc nhé.

1. KPI 

  • Cụm từ đầy đủ: Key Performance Indicators
  • Ý nghĩa: Chỉ số đánh giá hiệu quả công việc.
  • Chức năng: Đây là chỉ số đo lường hiệu suất và chất lượng thực hiện công việc của mỗi cá nhân, đội nhóm hoặc toàn doanh nghiệp. Chỉ số này có thể đánh giá theo tháng, theo quý hoặc theo năm.

2. ROI

  • Cụm từ đầy đủ: Return on Investment.
  • Ý nghĩa: Tỷ suất lợi nhuận đầu tư.
  • Chức năng: Dùng để đo lường tỷ lệ lợi nhuận ròng trên tổng chi phí đầu tư ban đầu. Được tính bởi công thức: ROI = (Lợi nhuận ròng/Chi phí đầu tư) x 100

Tỷ suất lợi nhuận đầu tư

3. SOW

  • Cụm từ đầy đủ: Statement of Work.
  • Ý nghĩa: Bản kê khai trình tự công việc.
  • Chức năng: SOW mô tả chi tiết về phạm vi, trình tự công việc cần thực hiện trong một dự án hoặc hợp đồng, bao gồm thông tin mục tiêu, nguồn lực, tiến độ, kết quả dự kiến và các yêu cầu cụ thể để đảm bảo dự án được thực thi hiệu quả.

4. APR

  • Cụm từ đầy đủ: Annual Percentage Rate.
  • Ý nghĩa: Tỷ lệ lãi suất hàng năm.
  • Chức năng: APR cho biết tỷ lệ lãi suất thực tế mà người vay phải trả trong một năm, bao gồm cả lãi suất cơ bản và các khoản chi phí khác.

Tỷ lệ lãi suất hàng năm

5. B2B

  • Cụm từ đầy đủ: Business to Business.
  • Ý nghĩa: Mô hình giao dịch trực tiếp giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp.
  • Chức năng: B2B được sử dụng thông qua các hình thức buôn bán, kinh doanh, giao dịch trực tiếp giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp, bao gồm cả thương mại điện tử và giao dịch trực tiếp.

6. B2C

  • Cụm từ đầy đủ: Business to Consumer.
  • Ý nghĩa: Mô hình giao dịch giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng.
  • Chức năng: Đây là một giao dịch thương mại trong đó các doanh nghiệp đóng vai trò là bên bán các sản phẩm hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng. 

Giao dịch giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng

7. FAQ

  • Cụm từ đầy đủ: Frequently Asked Question.
  • Ý nghĩa: Câu hỏi thường gặp.
  • Chức năng: Danh sách các câu hỏi liên quan đến một chủ đề cụ thể nhằm cung cấp thông tin ngắn gọn cho các băn khoăn của người dùng.

8. FYI

  • Cụm từ đầy đủ: For your information.
  • Ý nghĩa: Để bạn nắm được thông tin.
  • Chức năng: Thông báo cho người nhận biết về một thông tin nào đó mà không cần đợi phản hồi hoặc tương tác thêm.

Thông tin dành cho bạn

9. R&D

  • Cụm từ đầy đủ: Research and Development.
  • Ý nghĩa: Nghiên cứu và phát triển.
  • Quy trình nghiên cứu, phát triển dịch vụ và sản phẩm mới, tối ưu hóa sản phẩm hiện có giúp tăng năng suất/hiệu quả sản xuất và tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường.

10. CRM

  • Cụm từ đầy đủ: Customer Relationship Management.
  • Ý nghĩa: Quản lý quan hệ khách hàng.
  • Chức năng: Mô hình hoạt động như một kho lưu trữ kết hợp các hoạt động bán hàng, tiếp thị, hỗ trợ khách hàng của bạn, giúp hợp lý hóa quy trình, chính sách và nhân lực của bạn trong một nền tảng.

Quản lý quan hệ khách hàng

Trên đây là ý nghĩa thuật ngữ viết tắt Tiếng Anh thường gặp trong công việc mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bài viết cung cấp thêm cho bạn những kiến thức hữu ích để nắm bắt yêu cầu và xử lý công việc hiệu quả hơn. Đừng quên truy cập chuyên mục Kinh nghiệm và Kỹ năng để cập nhật kiến thức thú vị mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Những thành ngữ ý nghĩa liên quan đến hoa quả.
Những thành ngữ ý nghĩa liên quan đế...
Những thành ngữ ý nghĩa liên quan đến hoa quả. - Từ vựng tiếng...

Ý nghĩa của giới từ: ABOUT, AGAINST, AT
Ý nghĩa của giới từ: ABOUT, AGAINST,...
Ý nghĩa của giới từ: ABOUT, AGAINST, AT - Những thành ngữ ý ng...

Giải nghĩa thuật ngũ Wi-Fi.
Giải nghĩa thuật ngũ Wi-Fi.
Giải nghĩa thuật ngũ Wi-Fi.  - Thuật ngữ tiêng Anh thương mại ...

Thuật ngữ viết tắt thông dụng của tiếng Anh thương mại
Thuật ngữ viết tắt thông dụng của ti...
Định nghĩa tiếng Anh thương mại được hiểu theo rất nhiều cách....