TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng trang trọng trong Tiếng Anh

Từ vựng trang trọng thường được sử dụng trong các văn bản chính thức, hồ sơ chứng từ, tài liệu học thuật hoặc các tình huống giao tiếp đặc biệt.

Khác với nhóm từ vựng thông thường (informal words), từ vựng trang trọng trong Tiếng Anh (formal words) mang sắc thái biểu đạt trang trọng, nghiêm túc và chính thống. Đối với văn nói, từ vựng trang trọng được sử dụng trong các cuộc họp, đàm phán, hội thảo, toạ đàm, giảng dạy hoặc giao tiếp với người có thứ bậc cao hơn. Đối với văn viết, các từ vựng trang trọng xuất hiện trong văn bản pháp lý, thủ tục hành chính, giáo trình học thuật, nghiên cứu khoa học...Trong bài viết này, Toomva chia sẻ cùng bạn nhóm từ vựng trang trọng tham chiếu với từ thông thường để bạn có thể vận dụng trong ngữ cảnh phù hợp.

Từ vựng trang trọng

Từ vựng trang trọng trong Tiếng Anh

1. Các danh từ

STT Từ vựng thông thường Từ vựng trang trọng Ý nghĩa
1  News  Announcement   Tin tức, thông báo
2  Paper  Document  Tài liệu
3  Method  Procedure  Phương pháp
4  Lack  Deficiency  Sự thiếu hụt
5  Process  Procedure  Quá trình, tiến trình
6  Extra  Addition  Sự bổ sung
7  Name  Reputation  Tên tuổi, danh tiếng
8  Job  Occupation  Nghề nghiệp, công việc
9  Idea  Notion  Ý tưởng, ý niệm
10  Kid  Children  Trẻ em
11  Sweat  Perspiration  Mồ hôi
12  Result  Consequence  Kết quả
13  Obstacle  Impediment  Trở ngại, thử thách
14  Action  Intervention  Hành động
15  Chance  Opportunity  Cơ hội, thời cơ

 

2. Các động từ

STT Từ vựng thông thường Từ vựng trang trọng Ý nghĩa
1  Advoid  Evade  Né tránh
2  Ask  Inquire   Hỏi han
3  Answer  Respond  Phản hồi
4  Book  Reserve  Đặt vé
5  Buy  Purchase   Mua sắm
6  Check  Verify  Kiểm tra
7  Choose  Select  Lựa chọn
8  Climb  Ascend  Trèo lên 
9  Explain  Disclose  Giải thích
10  Start   Commence  Khởi động, bắt đầu
11  End  Terminate  Kết thúc
12  Give  Allocate  Đưa ra
13  Help  Facilitate   Giúp đỡ
14  Keep  Retain  Giữ gìn, duy trì
15  Let  Allow  Cho, để
16  Pay  Remunerate  Chi trả
17  See  Perceive  Nhìn, xem
18  Go  Depart  Đi, khởi hành
19  List  Enumerate  Liệt kê
20  Find  Discover  Tìm kiếm, khám phá
21  Use  Utilize  Sử dụng
22  Live  Reside  Sinh sống, cư ngụ
23  Praise  Commend   Khen ngợi
24  Stop  Refrain  Dừng lại
25  Discuss  Negotiate  Thảo luận
26  Get  Obtain  Đạt được, kiếm được
27  Submit  Send  Gửi đi
28  Show  Demonstrate  Bộc lộ, chứng minh
29  Tell  Inform  Nói
30  Test   Experiment  Thử nghiệm
31  Permit  Authorize  Cho phép, uỷ quyền
32  Evaluate  Appraise  Định lượng, đánh giá
33  Confirm  Corroborate  Xác nhận
34  Improve  Enhance  Nâng cao, cải thiện
35  Fight  Combat  Chiến đấu

 

3. Các tính từ

STT Từ vựng thông thường  Từ vựng trang trọng Ý nghĩa
1  Bad  Negative  Tệ hại, tiêu cực
2  Fast  Expeditiou  Nhanh chóng
3  Famous  Eminent  Nổi tiếng
4  Cheap  Inexpensive  Đắt đỏ
5  Clear  Transparent  Rõ ràng
6  Complex  Sophisticated  Phức tạp, tinh vi
7  Good  Positive  Tốt đẹp, tích cực
8  Old  Elderly  Già
9  Rich  Wealthy   Giàu có, thịnh vượng
10  Poor  Impoverished  Nghèo nàn, túng thiếu
11  Tough  Difficult  Khó khăn, gian nan
12  Helpful  Beneficial  Hữu ích
13  Careful  Meticulous  Cẩn thận, tỉ mỉ
14  Healthy  Salubrious  Lành mạnh
15  Creative  Innovative  Sáng tạo
16  Wide  Expansive  Rộng rãi
17  Slow  Leisurely  Chậm chạp
18  Clean  Hygienic  Sạch sẽ
19  Strong  Resilient  Mạnh mẽ, kiên cường
20  Weak  Fragile  Yếu đuối

Trên đây là kiến thức về Từ vựng trang trọng trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bạn có thể ứng dụng linh hoạt trong học tập, nghiên cứu hoặc thực hiện các bài kiểm tra học thuật nhé. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhật liên tục
Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhậ...
Danh sách các từ vựng món ăn dùng ...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Nắm vững trạng từ trong Tiếng Anh
Nắm vững trạng từ trong Tiếng Anh
Trạng từ (hay còn gọi là phó từ) là những từ bổ nghĩa cho động...

Trang trọng và thân mật trong văn viết.
Trang trọng và thân mật trong văn vi...
Trang trọng và thân mật trong văn viết. - B&agra...