TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về trang phục hàng ngày

Tủ quần áo của bạn hẳn có nhiều loại trang phục khác nhau như đi làm, đi chơi, thể thao,... Hôm nay hãy cùng Toomva học từ vựng thông dụng về trang phục nhé!

Xem thêm: Biết tuốt từ vựng tiếng Anh về size quần áo

Trang phục hàng ngày của bạn là gì? Áo sơ mi, quần tây lịch sự hay áo phông, quần bò? Và bạn có bao giờ thắc mắc những loại trang phục hàng ngày có tên tiếng Anh là gì chưa? Bài viết hôm nay sẽ cùng bạn tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trang phục hàng ngày.

 

 

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về trang phục hàng ngày

  1. Clothing  – /ˈkləʊðɪŋ/ – Trang phục 
  2. Accessories – /ækˈsɛsəriz/ – Phụ kiện 
  3. Belt – /bɛlt/ – thắt lưng 
  4. Blouse – /blaʊs/ – Áo sơ mi nữ 
  5. Dress – /drɛs/ – Váy liền 
  6. Skirt – /skɜrt/ – Chân váy 
  7. Shirt – /ʃɜrt/ – Áo sơ mi 
  8. Tie – /taɪ/ – Cà vạt 
  9. T-shirt – /ˈtiːʃɜːt/ – Áo phông 
  10. Overcoat – /ˈəʊvəkəʊt/ – Áo măng tô 
  11. Jacket – /ˈʤækət/ – Áo khoác ngắn 
  12. Anorak – /ˈænəræk/ – Áo khoác có mũ 
  13. Blazer – /ˈbleɪzə/ – Áo khoác nam dạng vest 
  14. Leather jacket – /ˈlɛðə ˈʤækɪt/ – Áo khoác da 
  15. Dressing gown – /ˈdrɛsɪŋ gaʊn/ – Áo choàng tắm 
  16. Suit – /sut/ –  Bộ comple nam nữ 
  17. Sweater – /ˈswɛtər/ – Áo len 
  18. Cardigan – /ˈkɑːdɪgən/ – Áo len đan 
  19. Pullover – /ˈpʊlˌəʊvə/ – Áo len chui đầu 
  20. Raincoat – /ˈreɪnkəʊt/ – Áo mưa 
  21. Boxer shorts – /ˈbɒksə ʃɔːts/ – Quần đùi 
  22. Shorts – /ʃɔrt/ – Quần soóc
  23. Pyjama – /pəˈjäməz/ – Quần áo ngủ 
  24. Nightie – /ˈnaɪti/ – Váy ngủ 
  25. Trousers – /ˈtraʊzərz/ – Quần dài 
  26. Jeans – /ʤiːnz/ – Quần bò 
  27. Swimsuit – /ˈswɪmˌsut/ – Đồ bơi 
  28. Hat – /hæt/ – Mũ, nón 
  29. Baseball cap – /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/ – Mũ lưỡi trai 
  30. Scarf – /skɑrf/ – Khăn quàng cổ 
  31. Gloves – /glʌv/ – Găng tay 
  32. Boots – /but/ – Giày bốt 
  33. Sandal – /ˈsændəl/ – Dép quai hậu
  34. Slippers – /ˈslɪpəz/ – Dép đi trong nhà 
  35. Wellingtons – /ˈwɛlɪŋtənz/ – Ủng cao su 
  36. Trainers – /ˈtreɪnəz/ – Giày thể thao 
  37. Stilettos – /stɪˈlɛtəʊz/ – Giày gót nhọn 
  38. High heels (high-heeled shoes) – /haɪ hiːlz/ – Giày cao gót 
  39. Socks – /sɒks/ – Tất 
  40. Tights – /taɪts/ – Quần tất

 

Lưu về máy Từ vựng tiếng Anh thông dụng về trang phục hàng ngày

 

 

Qua bài này, bạn có thể diễn đạt cách phối đồ của mình bằng tiếng Anh được chưa nhỉ? Hãy luyện khả năng nhớ lâu bằng cách, gọi tên những loại trang phục trong tủ quần áo của mình bằng tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Toomva mong rằng bài viết này hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả!

 

Video: 20 mẹo gấp quần áo tiết kiệm diện tích cho tủ

BÀI LIÊN QUAN

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...

Từ vựng tiếng Anh thông dụng: Từ đồng nghĩa
Từ vựng tiếng Anh thông dụng: Từ đồn...
Từ vựng tiếng Anh thông dụng: Thế nào là từ đồng nghĩa?     T...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...