TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh miêu tả không gian sống

Miêu tả không gian sống là chủ đề quen thuộc trong các bài thi cũng như giao tiếp Tiếng Anh hàng ngày, cùng Toomva học thêm nhóm từ vựng Tiếng Anh miêu tả không gian sống nhé.

Khi miêu tả không gian sống, bạn cần đề cập đến các yếu tố như diện tích, kiến trúc, nội thất, tiện nghi...Để miêu tả một cách chân thực, cụ thể và hiệu quả, bạn cầm có vốn từ vựng phong phú và đa dạng. Trong bài viết này, Toomva sẽ tổng hợp bộ từ vựng Tiếng Anh miêu tả không gian sống một cách chi tiết giúp bạn có thêm ý tưởng diễn đạt khi chia sẻ về chủ đề này nhé. 

Từ vựng miêu tả diện tích

  • Spacious /ˈspeɪʃəs/: Rộng rãi
  • Compact /ˈkɒmpækt/: Nhỏ gọn
  • Cramped /kræmpt/: Chật chội
  • Ample space /ˈæmpl speɪs/: Không gian rộng
  • Open-plan /ˌəʊpənˈplæn/: Thiết kế mở
  • Expansive /ɪkˈspænsɪv/: Rộng lớn
  • Airy /ˈeəri/ hoặc /ˈeri/: Thoáng đãng
  • Well-proportioned /ˌwel prəˈpɔːʃənd/: Cân đối, hài hoà

Miêu tả diện tích

Từ vựng miêu tả kiến trúc

  • Modern /ˈmɒdn/: Hiện đại
  • Contemporary /kənˈtempərəri/: Đương đại
  • Traditional /trəˈdɪʃənl/: Truyền thống
  • Classical /ˈklæsɪkl/: Cổ điển
  • Colonial /kəˈləʊniəl/: Kiến trúc thuộc địa
  • Gothic /ˈɡɒθɪk/: Kiến trúc Gothic
  • Baroque /bəˈrɒk/: Kiến trúc Baroque
  • Victorian /vɪkˈtɔːriən/: Kiến trúc thời Victoria
  • Industrial /ɪnˈdʌstriəl/: Kiến trúc công nghiệp
  • Minimalist /ˈmɪnɪməlɪst/: Kiến trúc tối giản
  • Functional /ˈfʌŋkʃənl/: Thực tế, tiện dụng
  • Symmetrical /sɪˈmetrɪkl/: Đối xứng
  • Asymmetrical /ˌeɪsɪˈmetrɪkl/: Bất đối xứng
  • Majestic /məˈdʒestɪk/: Tráng lệ
  • Timeless /ˈtaɪmləs/: Vượt thời gian
  • Eclectic /ɪˈklektɪk/: Pha trộn nhiều phong cách

Miêu tả kiến trúc

Từ vựng miêu tả nội thất

  • Sleek /sliːk/: Bóng bẩy, hiện đại
  • Rustic /ˈrʌstɪk/: Mộc mạc
  • Ornate /ɔːˈneɪt/: Trang trí công phu
  • Luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/: Sang trọng
  • Durable /ˈdjʊərəbl/: Bền
  • Elegant /ˈelɪɡənt/: Thanh lịch
  • Well-arranged /ˌwel əˈreɪndʒd/: Sắp xếp hợp lý

Miêu tả nội thất

Từ vựng miêu tả tiện nghi

  • Convenient /kənˈviːnɪənt/: Tiện lợi, tiện dụng
  • Comfortable /ˈkʌmfətəbl/: Thoải mái
  • Secure /sɪˈkjʊə/: An toàn
  • Efficient /ɪˈfɪʃənt/: Hiệu quả
  • Accessible /əkˈsesəbl/: Dễ tiếp cận
  • State-of-the-art /ˌsteɪt əv ðiː ˈɑːt/: Tối tân
  • Smart /smɑːt/: Thông minh
  • Clean /kliːn/: Sạch sẽ
  • High-tech /ˈhaɪ tɛk/: Công nghệ cao
  • Energy-efficient /ˈenədʒi ɪˈfɪʃənt/: Tiết kiệm năng lượng
  • Well-equipped /ˌwel ɪˈkwɪpt/: Trang bị đầy đủ
  • Durable /ˈdjʊərəbl/: Bền bỉ
  • Sustainable /səˈsteɪnəbl/: Bền vững

Miêu tả tiện nghi

Trên đây là Từ vựng Tiếng Anh miêu tả không gian sống mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng bạn có thể vận dụng các từ vựng linh hoạt để miêu tả chi tiết và sinh động hơn về không gian sống của mình. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...

Từ vựng tiếng Anh liên quan tới công việc
Từ vựng tiếng Anh liên quan tới công...
51 từ vựng liên quan trong công việc: 1. j...