TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Sống xanh

Chúng ta đang nỗ lực hướng đến một lối sống xanh, thân thiện với môi trường và bền vững trong tương lai. Vậy xu hướng này được diễn đạt trong Tiếng Anh như thế nào?

Sống xanh là lối sống bền vững hướng đến việc bảo vệ môi trường bằng cách sử dụng tài nguyên hợp lý, giảm thiểu rác thải, tiết kiệm năng lượng và ưu tiên các sản phẩm thân thiện với thiên nhiên. Để hòa mình vào lối sống này, cùng Toomva khám phá từ vựng Tiếng Anh chủ đề Sống xanh giúp bạn hiểu rõ hơn về các khái niệm và truyền cảm hứng cho những thay đổi tích cực nhé.

Từ vựng về cách sử dụng tài nguyên

  • Renewable energy /rɪˈnuːəbl ˈɛnədʒi/: Năng lượng tái tạo
  • Eco-friendly /ˈiːkəʊˌfrɛndli/: Thân thiện với môi trường
  • Conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃən/: Bảo tồn
  • Sustainability /səˌsteɪnəˈbɪləti/: Sự bền vững
  • Greenhouse gases /ˈɡriːnhaʊs ˈɡæsɪz/: Khí nhà kính
  • Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/: Dấu chân carbon
  • Eco-conscious /ˈiːkəʊ ˈkɒnʃəs/: Nhận thức về môi trường

Từ vựng về giảm thiểu rác thải

  • Recycling /riːˈsaɪklɪŋ/: Tái chế
  • Composting /ˈkɒmpəstɪŋ/: Làm phân hữu cơ
  • Upcycling /ʌpˈsaɪklɪŋ/: Tái sử dụng 
  • Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈɡreɪdəbl/: Phân hủy sinh học
  • Landfill /ˈlændfɪl/: Bãi rác
  • Single-use plastic /ˈsɪŋɡl juːz ˈplæstɪk/: Nhựa dùng một lần
  • Waste management /weɪst ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý rác thải

Tái chế

Từ vựng về thực hành sống xanh

  • Carbon offset /ˈkɑːbən ˈɒfsɛt/: Bù đắp lượng khí thải carbon
  • Green building /ɡriːn ˈbɪldɪŋ/: Công trình xanh (xây dựng bền vững)
  • Eco-tourism /ˈiːkəʊ ˈtʊərɪzəm/: Du lịch sinh thái
  • Sustainable fashion /səˈsteɪnəbl ˈfæʃən/: Thời trang bền vững
  • Carpooling /ˈkɑːˌpuːlɪŋ/: Chia sẻ xe (đi chung xe)
  • Electric vehicle (EV) /ɪˈlɛktrɪk ˈviːɪkl/: Xe điện
  • Secondhand /ˈsɛkəndhænd/: Hàng đã qua sử dụng
  • Repurpose /ˌriːˈpɜːpəs/: Tái sử dụng (với mục đích khác)
  • Minimalism /ˈmɪnɪməlɪzəm/: Lối sống tối giản
  • Refillable /rɪˈfɪləbl/: Tái nạp lại
  • Reusable /rɪˈjuːzəbl/: Tái sử dụng

Từ vựng về sự kiện bảo vệ môi trường

  • Earth Hour: Giờ trái đất (Tắt đèn để bảo vệ môi trường)
  • Earth Day: Ngày Trái Đất (22/4)
  • World Environment Day: Ngày Môi trường Thế giới (5/6)
  • World Cleanup Day: Ngày Dọn dẹp Thế giới
  • World Water Day: Ngày Nước Thế giới (22/3)
  • World Oceans Day: Ngày Đại dương Thế giới (8/6)
  • International Day of Forests: Ngày Quốc tế về Rừng (21/3)
  • Global Recycling Day: Ngày Tái chế Toàn cầu (18/3)
  • Global Young Greens: Tổ chức Người trẻ sống xanh toàn cầu

Earh Hour

Trên đây là Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Sống xanh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Nhóm từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các khái niệm liên quan đến môi trường mà còn truyền cảm hứng để bạn thay đổi thói quen sống theo hướng tích cực hơn. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

[HOT] Từ vựng tiếng Anh chủ đề báo chí – truyền thông
[HOT] Từ vựng tiếng Anh chủ đề báo c...
Trong bài viết hôm nay, Toomva sẽ cùng các bạn học những từ vự...

“Pro” hơn với từ vựng tiếng Anh chủ đề Internet và máy tính
“Pro” hơn với từ vựng tiếng Anh chủ ...
Hiện nay, máy tính và mạng Internet đã là thứ rất đỗi quen thu...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Download 3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng, phiên âm, dịch nghĩa
Download 3500 từ vựng tiếng Anh thôn...
Download-3500 từ vựng tiếng Anh thông dụng cơ bản nhất   Đầu ...