TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng hay về chủ đề âm nhạc

Cùng Toomva học các từ vựng Tiếng Anh về chủ đề âm nhạc nhé.

Âm nhạc là món ăn tinh thần không thể thiếu trong cuộc sống, nó không đơn thuần là phương tiện giải trí mà mà còn là một yếu tố quan trọng giúp phát triển tâm hồn, trí tuệ và kết nối con người trong cuộc sống. Trong bài viết này, cùng Toomva học các từ vựng hay về chủ đề âm nhạc nhé.

Từ vựng chủ đề âm nhạc

  • Music /ˈmjuː.zɪk/: Âm nhạc
  • Song /sɔːŋ/: Bài hát
  • Melody /ˈmel.ə.di/: Giai điệu
  • Rhythm /ˈrɪð.əm/: Nhịp điệu
  • Harmony /ˈhɑːr.mə.ni/: Hòa âm
  • Chorus /ˈkɔːr.əs/: Điệp khúc
  • Verse /vɜːrs/: Khổ thơ
  • Composer /kəmˈpoʊ.zər/: Nhà soạn nhạc
  • Musician /mjuˈzɪʃ.ən/: Nhạc sĩ
  • Instrument /ˈɪn.strə.mənt/: Nhạc cụ
  • Concert /ˈkɒn.sɜːrt/: Buổi hòa nhạc
  • Album /ˈæl.bəm/: Album
  • Genre /ˈʒɑːn.rə/: Thể loại
  • Band /bænd/: Ban nhạc
  • Lyrics /ˈlɪr.ɪks/: Lời bài hát
  • Vocals /ˈvoʊ.kəlz/: Giọng hát
  • Beat /biːt/: Nhịp, nhạc điệu
  • Solo /ˈsoʊ.loʊ/: Đơn ca
  • Duet /duˈet/: Song ca
  • Rehearsal /rɪˈhɜːr.səl/: Buổi tập dượt

Từ vựng chung về âm nhạc

Từ vựng về các thể loại nhạc

  • Pop /pɒp/: Nhạc pop
  • Rock /rɒk/: Nhạc rock
  • Jazz /dʒæz/: Nhạc jazz
  • Classical /ˈklæs.ɪ.kəl/: Nhạc cổ điển
  • Hip-hop /ˈhɪp.hɒp/: Nhạc hip-hop
  • R&B (Rhythm and Blues) /ˌɑːr ən ˈbiː/: Nhạc R&B
  • Blues /bluːz/: Nhạc blues
  • Country /ˈkʌn.tri/: Nhạc đồng quê
  • Electronic /ɪˌlekˈtrɒn.ɪk/: Nhạc điện tử
  • Reggae /ˈreɡ.eɪ/: Nhạc reggae
  • Folk /foʊk/: Nhạc dân gian
  • Heavy Metal /ˌhev.i ˈmet.əl/: Nhạc heavy metal
  • Soul /soʊl/: Nhạc soul
  • Disco /ˈdɪs.koʊ/: Nhạc disco
  • Punk /pʌŋk/: Nhạc punk
  • Dance /dæns/: Nhạc dance
  • Opera /ˈɒp.ər.ə/: Nhạc opera

Từ vựng về các thể loại nhạc

Từ vựng về các loại nhạc cụ

  • Piano /piˈæn.oʊ/: Đàn piano
  • Guitar /ɡɪˈtɑːr/: Đàn guitar
  • Violin /ˌvaɪəˈlɪn/: Đàn vĩ cầm (vi-ô-lông)
  • Drums /drʌmz/: Trống
  • Flute /fluːt/: Sáo
  • Trumpet /ˈtrʌm.pɪt/: Kèn trumpet
  • Saxophone /ˈsæk.sə.foʊn/: Kèn saxophone
  • Clarinet /ˌklær.ɪˈnet/: Kèn clarinet
  • Cello /ˈtʃel.oʊ/: Đàn cello
  • Bass guitar /ˈbeɪs ɡɪˌtɑːr/: Đàn guitar bass
  • Harp /hɑːrp/: Đàn hạc
  • Accordion /əˈkɔː.di.ən/: Đàn accordion
  • Harmonica /hɑːrˈmɑː.nɪ.kə/: Kèn harmonica 

Từ vựng về nhạc cụ

Trên đây Từ vựng hay về chủ đề âm nhạc Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Hi vọng các từ vựng này sẽ giúp ích cho bạn trong việc thưởng thức và chia sẻ sở thích âm nhạc với bạn bè. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhật liên tục
Từ vựng các món ăn - Sưu tầm cập nhậ...
Danh sách các từ vựng món ăn dùng ...

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban ...
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty     1. Depa...

Trích dẫn hay về tình bạn từ lời bài hát của Taylor Swift
Trích dẫn hay về tình bạn từ lời bài...
Trên chặng đường hoạt động nghệ thuật của mình, Taylor Swift c...

Một số mẫu câu dùng cho thảo luận về chủ đề phim ảnh
Một số mẫu câu dùng cho thảo luận về...
Một số mẫu câu dùng cho thảo luận về chủ đề phim ...