TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ điển Tiếng Anh về thế giới côn trùng

Côn trùng (insect) là một chủ đề từ vựng thú vị. Cùng Toomva khám phá từ điển Tiếng Anh về thế giới côn trùng qua bài viết này nhé.

Côn trùng là một trong những lớp sinh vật đa dạng nhất trong thế giới tự nhiên. Tìm hiểu từ vựng Tiếng Anh về côn trùng không chỉ giúp bạn nhận biết và mô tả chính xác các loài côn trùng mà còn ứng dụng rất nhiều trong thực tế. Toomva chia sẻ cùng bạn từ điển về thế giới côn trùng với nhiều cụm từ hay và thú vị dưới đây.

Từ vựng Tiếng Anh về côn trùng

  • Ant /ænt/: Con kiến
  • Bee/bi:/: Con ong
  • Bug/bʌg/: Con rệp
  • Fly /flai/: Con ruồi
  • Beetle /ˈbitl/: Bọ cánh cứng
  • Flea /fli:/: Bọ chét
  • Moth /mɔθ/: Con ngài
  • Worm /'wɜrm/: Con sâu
  • Wasp /wɔsp/: Ong bắp cày
  • Butterfly /'bʌtǝflai/: Con bướm
  • Dragonfly /'drægǝnflai/: Con chuồn chuồn
  • Grasshopper /'gra:s,hɔpǝ/: Con châu chấu
  • Ladybird /'leidibǝ:d/: Con bọ rùa
  • Cockroach /'kɔkroutʃ/: Con gián
  • Cicada /si'ka :dǝ/: Con ve sầu
  • Glowworm /'glou,wɜm/: Đom đóm
  • Earthworm /ˈɜːrθwɜːrm/: Con giun đất
  • Silkworm /ˈsɪlkwɜːrm/: Con tằm
  • Mosquito /,mǝs'ki:tou/: Con muỗi
  • Spider /ˈspaɪ.dəʳ/: Con nhện
  • Scorpion /ˈskɔːrpiən/: Con bò cạp
  • Cricket /'krikit/: Con dế
  • Looper /'lu:pǝ/: Con sâu đo
  • Leaf-miner /,li:f'mainǝ/: Sâu ăn lá
  • Mantis /'mæntis/: Con bọ ngựa
  • Termite /'tǝ:mait/: Con mối

Từ vựng Tiếng Anh về côn trùng

Thành ngữ Tiếng Anh về côn trùng

Ngoài các từ vựng về côn trùng, Tiếng Anh còn có một số thành ngữ sử dụng hình ảnh côn trùng để ví von con người hoặc sự vật, sự việc với hàm ý sâu sắc. Dưới đây là 10 thành ngữ chứa tên các loài côn trùng.

1. You are bugging me: Ai đó đang làm phiền bạn.

2. You are snug as a bug in a rug: Ấm áp như sâu nằm trong kén.

3. Busy as a bee: Một người rất bận rộn hoặc đang làm việc chăm chỉ.

4. To be the bee's knees: Hoàn thành việc gì đó một cách xuất sắc.

5. To have ants in your pants: Kiến bò đũng quần, chỉ người không thể ngồi yên một chỗ.

6. Bee in one's bonnet: Ong ở trong mũ, ý chỉ một sự việc gây phiền hà cho người khác.

7. A fly in the ointment: Ruồi bâu thuốc mỡ, hàm ý cảnh báo rằng có gì đó đang gây hư hại.

8. Not harm a fly: Thành ngữ chỉ những người nhân hậu và lương thiện, không nỡ giết hại dù chỉ là một sinh vật nhỏ.

9. To have a spider's touch: Người hoặc vật có khả năng thu hút hoặc quyến rũ đối phương như một con nhện có khả năng làm tổ.

10. Like a moth to a flame: Như thiêu thân lao vào ngọn lửa, ý chỉ một người bị hấp dẫn mạnh mẽ bởi một điều gì đó đến mức gặp nguy hiểm hoặc nhận lấy hậu quả xấu.

Thành ngữ Tiếng Anh về côn trùng

Download từ vựng và thành ngữ Tiếng Anh

Download bộ từ vựng và thành ngữ Tiếng Anh về côn trùng (pdf).

Trên đây là từ điển Tiếng Anh về thế giới côn trùng mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Các từ vựng và thành ngữ thú vị này có thể mang đến cho bạn nhiều ý tưởng trong giao tiếp hàng ngày hoặc viết bài luận bằng Tiếng Anh. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Từ điển tiếng anh chuyên ngành cơ khí
Từ điển tiếng anh chuyên ngành cơ kh...
Từ điển tiếng anh chuyên ngành cơ khí abrasive : chất liệu m...

TỪ ĐIỂN GIAO DỊCH NGOẠI HỐI – 1
TỪ ĐIỂN GIAO DỊCH NGOẠI HỐI – 1
TỪ ĐIỂN GIAO DỊCH NGOẠI HỐI – 1 - TỪ VỰNG TIẾNG ANH - Tiếng An...

Hướng dẫn sử dụng tính năng “TỪ ĐIỂN CỦA TÔI”
Hướng dẫn sử dụng tính năng “TỪ ĐIỂN...
Học tiếng Anh hay bất cứ một ngoại ngữ nào khác, điều quan trọ...

Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
Từ vựng Tiếng Anh về các loại gia vị
    Saffron ['sæfrən]: nghệ Garlic [´ga:lik] : củ tỏi Leek ...