TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Tính từ miêu tả đồ vật hỏng hóc trong Tiếng Anh

Miêu tả đồ vật hỏng hóc, hư hại là chủ đề thường gặp trong đời sống. Để miêu tả một cách cụ thể và chân thực, bạn có thể sử dụng các tính từ dưới đây.

Tiếng Anh có số tính từ chỉ chung về đồ vật hư hỏng như "broken", "damaged" hay "fail". Tuy nhiên, khi cần miêu tả tình trạng cụ thể ứng với tính chất từng đồ vật như bong tróc, móp méo, trầy xước, rò rỉ...thì bạn nên sử dụng các tính từ riêng biệt. Trong bài viết này, Toomva chia sẻ cùng bạn 20 tính từ miêu tả đồ vật hỏng hóc trong Tiếng Anh, bạn đừng quên lưu lại để vận dụng trong các trường hợp cần thiết như liên hệ thợ sửa chữa hoặc thay thế nhé.

Tính từ miêu tả

Bảng tính từ miêu tả đồ vật hỏng hóc trong Tiếng Anh

STT Tính từ Phiên âm Ý nghĩa Ví dụ
1  Broken  /ˈbrəʊ.kən/  Bị vỡ  The window glass is broken and needs to be replaced.
2  Bent  /bent/  Bị uốn cong  The metal rod is bent out of shape.
3  Chipped  /tʃɪpt/  Sứt mẻ  My dish cabinet has a few pieces that are chipped.
4  Cracked  /krækt/  Bị nứt  Her phone screen is cracked so it's very hard to see.
5  Creaking  /ˈkriː.kɪŋ/  Tiếng kẽo kẹt, cót két  The wood door is creaking because the hinges need oiling.
6  Crash  /kræʃ/  Bị treo, dừng đột ngột  The computer crashed while I was working on the report
7  Clogged   /klɒɡd/   Tắc nghẽn, ứ đọng  The sink is clogged with food debris.
8  Dented  /ˈdɛntɪd/  Móp méo, lõm sâu  My car door is dented from hitting the curb.
9  Defective  /dɪˈfɛk.tɪv/  Lỗi từ nhà sản xuất  The appliance was returned because it was defective
10  Flickering  /ˈflɪk.ər.ɪŋ  Nhấp nháy, chập chờn  The flickering lightbulb is very irritating to my eyes.
11  Frayed  /freɪd/   Sờn rách  He often wears a jacket with frayed shoulders.
12  Leaky  /ˈliː.ki/  Rò rỉ  The faucet is leaky and needs fixing.
13  Peeling   /ˈpiː.lɪŋ/  Bong tróc  The paint on the wall is peeling off in large flakes.
14  Rusty  /ˈrʌs.ti/   Gỉ sét, hoen gỉ  Their padlock was rusty and difficult to open.
15  Stained  /steɪnd/  Lấm bẩn, ố vàng  His white shirt was stained with red wine
16  Scratched  /skrætʃt/  Trầy xước  She noticed a scratched lens on her glasses this morning.
17  Smashed  /smæʃt/  Vỡ tan  His tablet screen was smashed after he dropped it on the concrete. 
18  Shattered  /ˈʃæt.əd/  Vỡ thành các mảnh nhỏ  Her vase shattered into pieces when it fell off the shelf. 
19  Worn  /wɔːn/  Hao mòn  My father's shoes are worn out after years of use.
20  Wobbly   /ˈwɒb.əl.i/    Lung lay, xiêu vẹo  Our desk is wobbly because the screws are loose.

Trên đây là 20 tính từ miêu tả đồ vật hỏng hóc trong Tiếng Anh mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Khi sử dụng các tính từ này, bạn lưu ý tính chất vật dụng để miêu tả chính xác và hiệu quả nhé. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Tính từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Tính từ được sử dụng nhiều nhất tron...
Tính từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh - Dấu hiệu nhậ...

Những tính từ mô tả tính cách con người.
Những tính từ mô tả tính cách con ng...
Những tính từ mô tả tính cách con người. - Tính từ được sử dụn...

Những từ miêu tả giọng nói
Những từ miêu tả giọng nói
Những từ miêu tả giọng nói - Từ vựng tiếng Anh: miêu tả các nụ...

Từ vựng tiếng Anh: miêu tả các nụ cười.
Từ vựng tiếng Anh: miêu tả các nụ cư...
Từ vựng tiếng Anh: miêu tả các nụ cười. - Từ vựng các món ăn -...