TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Quên biển giao thông vì giãn cách? Học lại cùng từ vựng tiếng Anh nhé!

Bạn chưa biết đọc biển báo giao thông bằng tiếng Anh? Hay bạn nghỉ giãn cách quá lâu nên quên hết rồi? Cùng Toomva học từ vựng tiếng Anh về biển giao thông nhé!

Có thể bạn nghĩ: Học biển báo giao thông đã khó nhớ, học biển báo giao thông bằng tiếng Anh còn khó nhớ hơn. Nhưng thực tế thì không hẳn như vậy, vì có những tên biển báo giao thông tiếng Anh nghe cũng đơn giản không kém gì tiếng Việt và vấn đề của chúng ta chỉ là ghi nhớ mà thôi.

Nếu bạn đang chưa biết gọi tên biển giao thông bằng tiếng Anh hay những ngày giãn cách xã hội dài đằng đẵng đã khiến bạn quên hết, như ai đó quên cách đi xe máy, thì hãy đến với bài viết này của Toomva nhé!

Từ vựng tiếng Anh về tên các biển báo giao thông

 

  1. Traffic signal – /ˈtræfɪk ˈsɪgnəl/ – Tín hiệu giao thông
  2. Traffic from right – /ˈtræfɪk frʌm raɪt/ – Tín hiệu giao thông bên phải 
  3. Traffic from left – /ˈtræfɪk frʌm lɛft/ – Tín hiệu giao thông bên trái
  4. Slow down – /sloʊ daʊn/ – Giảm tốc độ
  5. Roundabout – /ˈraʊndəˌbaʊt/ – Vòng xuyến (bùng binh)
  6. Road narrows – /roʊd ˈnɛroʊz/ – Đường hẹp
  7. Two way traffic – /tu weɪ ˈtræfɪk/ – Đường hai chiều
  8. Slippery road – /ˈslɪpəri roʊd/ – Đường trơn trượt
  9. Uneven road – /əˈnivən roʊd/ – Đường không bằng phẳng
  10. Cross road – /krɔs roʊd/ – Đường giao nhau
  11. T-Junction – /ti-ˈʤʌŋkʃən/ – Ngã ba
  12. Road widens – /roʊd ˈwaɪdənz/ – Đường được mở rộng
  13. Bump – /bʌmp/ – Đường xóc
  14. Stop give way – /stɑp gɪv weɪ/ – Dừng lại, nhường đường
  15. STOP – /stɑp/ – Dừng lại
  16. Pedestrian crossing – /pəˈdɛstriən ˈkrɔsɪŋ/ – Vạch qua đường dành cho người đi bộ 
  17. Bend – /bɛnd/ – Đường gấp khúc 
  18. Railway – /ˈreɪlˌweɪ/ – Đường sắt
  19. Motorway – /ˈmoʊ.t̬ɚ.weɪ/ – Đường cao tốc, xa lộ
  20. End of dual carriage way – /ɛnd ʌv ˈduəl ˈkærɪʤ weɪ/ – Hết làn đường đôi
  21. End of highway – /ɛnd ʌv ˈhaɪˌweɪ/ – Hết đường quốc lộ
  22. Toll road – /toʊl roʊd/ – Đường có thu phí
  23. Speed limit – /spid ˈlɪmət/ – Giới hạn tốc độ
  24. No traffic – /noʊ ˈtræfɪk/ – Cấm tham gia giao thông
  25. No trucks – /noʊ trʌks/ – Cấm xe tải
  26. No horn – /noʊ hɔrn/ – Cấm bóp còi
  27. No U-Turn – /noʊ ju-tɜrn/ – Không quay đầu
  28. No parking stopping – /noʊ ˈpɑrkɪŋ ˈstɑpɪŋ/ – Không dừng đỗ xe
  29. No overtaking – /noʊ ˈoʊvərˌteɪkɪŋ/ – Cấm vượt
  30. No buses – /noʊ ˈbʌsɪz/ – Không có xe buýt
  31. No entry – /noʊ ˈɛntri/ – Cấm vào
  32. No parking on odd day – /noʊ ˈpɑrkɪŋ ɑn ɑd deɪ/ – Không đậu xe ngày lẻ
  33. No parking on even day – /noʊ ˈpɑrkɪŋ ɑn ˈivɪn deɪ/
  34. Không đậu xe ngày chẵn
  35. No crossing – /noʊ ˈkrɔsɪŋ/ – Không được băng qua
  36. School – /skul/ – Trường học
  37. Construction – /kənˈstrʌkʃən/ – Công trường
  38. Handicap parking – /ˈhændiˌkæp ˈpɑrkɪŋ/ – Nơi đỗ xe cho người khuyết tật
  39. Stop police – /stɑp pəˈlis/ – Dừng cảnh sát
  40. Axle weight limit – /ˈæksəl weɪt ˈlɪmət/ – Giới hạn trọng lượng trục
  41. Opening bridge – /ˈoʊpənɪŋ brɪʤ/ – Cầu mở
  42. Give way – /gɪv weɪ/ – Nhường đường

Để biết nghĩa chi tiết của từng từ, mời bạn truy cập từ điển của Toomva

 

Lưu về máy Từ vựng tiếng Anh về tên các biển báo giao thông

 

Học nhanh các biển báo giao thông đường bộ

 

 

Để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về biển báo giao thông thật tốt, bạn hãy học 5 từ mỗi ngày. Mỗi khi ra đường bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn khi không chỉ biết tên tiếng Việt mà còn biết cả tên tiếng Anh của những thứ “cao siêu” này, bạn thậm chí sẽ cảm thấy cuộc sống thú vị hơn nữa.

Toomva sẽ luôn mang đến những điều thú vị trong tiếng Anh, với hy vọng khiến bạn cảm thấy hứng thú hơn khi học tiếng Anh. Hãy ghé thăm Toomva.com thường xuyên để vui cùng tiếng Anh, các bạn nhé! Chúc các bạn học thật tốt!

BÀI LIÊN QUAN

Từ vựng tiếng Anh: các phương tiện giao thông.
Từ vựng tiếng Anh: các phương tiện g...
Từ vựng tiếng Anh: các phương tiện giao thông. - Từ vựng tiếng...

Từ vựng tiếng Anh: các phương tiện giao thông. (P2)
Từ vựng tiếng Anh: các phương tiện g...
Từ vựng tiếng Anh: các phương tiện giao thông. (P2) - Từ vựng ...

Cách nói về thói quen bằng tiếng Anh.
Cách nói về thói quen bằng tiếng Anh...
Cách nói về thói quen bằng tiếng Anh. - Các thể loại phim chín...

Các thói quen trong quá khứ "Used to"
Các thói quen trong quá khứ "Used to...
Các thói quen trong quá khứ Bạn đ&atilde...