TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Những động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn

Bài viết giúp bạn nhận diện những động từ không dùng ở thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh, giúp bạn tránh lỗi sai ngữ pháp và sử dụng ngôn ngữ linh hoạt hơn.

Một số người học Tiếng Anh có thói quen áp dụng công thức ngữ pháp một cách rập khuôn, đặc biệt với thì hiện tại tiếp diễn. Trên thực tế, không phải lúc nào ta cũng có thể thêm "-ing" vào động từ để diễn tả hành động đang diễn ra. Có một số động từ đặc biệt không chia ở thì này, ngay cả khi hành động xảy ra ở thời điểm nói. Trong bài viết này, cùng Toomva tìm hiểu Những động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn nhé.

Động từ chỉ nhận thức, tri giác

  • Know /nəʊ/: Biết
  • Believe /bɪˈliːv/: Tin tưởng
  • Understand /ˌʌndəˈstænd/: Hiểu
  • Remember /rɪˈmembə(r)/: Nhớ
  • Forget /fəˈɡet/: Quên
  • Mean /miːn/: Có nghĩa là
  • Recognize /ˈrekəɡnaɪz/: Nhận ra
  • Suppose /səˈpəʊz/: Cho là
  • Realize /ˈrɪəlaɪz/: Nhận ra
  • Imagine /ɪˈmædʒɪn/: Tưởng tượng
  • Think /θɪŋk/ (nghĩ rằng): Nghĩ rằng

Động từ chỉ nhận thức

Động từ chỉ cảm xúc

  • Like /laɪk/: Thích
  • Love /lʌv/: Yêu
  • Hate /heɪt/: Ghét
  • Adore /əˈdɔː(r)/: Yêu mến
  • Prefer /prɪˈfɜː(r)/: Thích hơn
  • Dislike /dɪsˈlaɪk/: Không thích
  • Fear /fɪə(r)/: Sợ
  • Want /wɒnt/: Muốn
  • Need /niːd/: Cần
  • Mind /maɪnd/: Bận tâm
  • Value /ˈvæljuː/: Coi trọng
  • Appreciate /əˈpriːʃieɪt/: Trân trọng
  • Resent /rɪˈzent/: Bực bội, oán giận

Động từ chỉ cảm xúc

Động từ chỉ sở hữu

  • Have /hæv/: Có (sở hữu)
  • Own /əʊn/: Sở hữu
  • Belong /bɪˈlɒŋ/: Thuộc về
  • Possess /pəˈzes/: Sở hữu
  • Include /ɪnˈkluːd/: Bao gồm
  • Contain /kənˈteɪn/: Chứa đựng
  • Lack /læk/: Thiếu
  • Consist (of) /kənˈsɪst/: Gồm có
  • Owe /əʊ/: Nợ
  • Comprise /kəmˈpraɪz/: Bao gồm
  • Belong to /bɪˈlɒŋ tu/: Thuộc về ai

Động từ chỉ sự sở hữu

Động từ chỉ giác quan

  • See /siː/: Nhìn thấy
  • Hear /hɪə(r)/: Nghe thấy
  • Smell /smel/: Ngửi thấy
  • Taste /teɪst/: Nếm thấy
  • Feel /fiːl/: Cảm thấy (trạng thái)
  • Notice /ˈnəʊtɪs/: Nhận thấy
  • Detect /dɪˈtekt/: Phát hiện ra
  • Perceive /pəˈsiːv/: Nhận thức, cảm nhận
  • Appear /əˈpɪə(r)/: Có vẻ như (cảm giác)

Động từ chỉ giác quan

Một số động từ khác

  • Seem /siːm/: Có vẻ như
  • Appear /əˈpɪə(r)/: Xuất hiện, có vẻ như
  • Cost /kɒst/: Có giá
  • Contain /kənˈteɪn/: Chứa đựng
  • Owe /əʊ/: Nợ
  • Fit /fɪt/: Vừa vặn (kích thước)
  • Measure /ˈmeʒə(r)/: Đo lường
  • Depend /dɪˈpend/: Phụ thuộc vào
  • Resemble /rɪˈzembl/: Giống với
  • Equal /ˈiːkwəl/: Bằng với
  • Matter /ˈmætə(r)/: Quan trọng
  • Require /rɪˈkwaɪə(r)/: Yêu cầu, đòi hỏi
  • Deserve /dɪˈzɜːv/: Xứng đáng
  • Involve /ɪnˈvɒlv/: Bao gồm, liên quan đến

Get Involved

Trên đây là Những động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Việc ghi nhớ các động từ này sẽ giúp bạn sử dụng chính xác trong quá trình viết và giao tiếp Tiếng Anh, tránh các lỗi sai cơ bản. Đừng quên truy cập chuyên mục Ngữ pháp Tiếng Anh để cập nhật những kiến thức thú vị tiếp theo.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

BÀI LIÊN QUAN

Nấu ăn và những động từ kèm theo.
Nấu ăn và những động từ kèm theo.
Nấu ăn và những động từ kèm theo. - Từ vựng tình trạng thức ăn...

Những động từ đi kèm 2 giới từ.
Những động từ đi kèm 2 giới từ.
Những động từ đi kèm 2 giới từ. - Cấu trúc động từ nguyên mẫu ...

Tổng hợp những động từ mà To- V theo sau
Tổng hợp những động từ mà To- V theo...
Tổng hợp những động từ bắt buộc To- V theo sau  - Bảng động từ...

Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng...
Danh sách Bảng động từ Bất quy tắc Xem video phát âm động từ ...